1 | | A study on an integrated observing and collision avoiding system for merchant ships : Nghiên cứu, xây dựng hệ thống theo dõi và tránh va tự động cho tàu thương mại / Nguyen Minh Duc; Nghd.: Kohei Ohtsu . - Tokyo : Tokyo University of Maritime Science and Technology, 2012 . - 134p. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/TS 00054 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/THIET%20KE%20-%20LUAN%20VAN/LUAN%20AN%20TIEN%20SI%20-%20FULL/SDHLA%2001856%20-%20NguyenMinhDuc-10p.pdf |
2 | | Dẫn tàu an toàn cập cầu cảng container quốc tế Lạch Huyện-Hải Phòng / Cao Văn Lộc, Trần Đức Thắng, Nguyễn Quang Thịnh; Nghd.: Mai Xuân Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 69tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18044 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
3 | | Dẫn tàu an toàn từ trạm hoa tiêu cập cầu Cảng Chùa Vẽ-Hải Phòng / Trần Anh Tuấn, Lê Thái Hoàng, Ngô Văn Thép, Đỗ Văn Nam; Nghd.: Mai Xuân Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 81 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17320 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
4 | | Dẫn tàu an toàn từ trạm hoa tiêu cập cầu cảng Tân Vũ-Hải Phòng / Thái Bá Công, Dương Công Chu, Vương Thượng Hải, Khổng Minh Nghĩa; Nghd.: Phạm Văn Tân . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 80 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17317 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
5 | | Dẫn tàu tiếp cận trạm hoa tiêu, dùng mô phỏng để kiểm nghiệm lại / Bùi Quang Túc, Vũ Văn Dương, Đỗ Đình Nguyện, Đặng Văn Phong; Nghd.: Hà Nam Ninh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 81 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17324 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
6 | | Đề xuất giải pháp dẫn tàu an toàn qua những khu vực tiềm ẩn nguy cơ tai nạn hàng hải trên tuyến luồng Hải Phòng/ Trịnh Xuân Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 43tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01669 Chỉ số phân loại DDC: 623 |
7 | | Địa văn hàng hải I/ Nguyễn Phùng Hưng . - Hải Phòng: NXB. Hàng hải, 2016 . - 198tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 623.88 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/11201%20GT%20%C4%90%E1%BB%8Ba%20v%C4%83n%201.pdf |
8 | | Địa văn Hàng hải II / Phạm Kỳ Quang chủ biên; Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Phùng Hưng . - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2012 . - 279tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: DVH2 0001-DVH2 0005, DVH2 0007-DVH2 0012, DVH2 0014-DVH2 0020, DVH2 0026, DVH2 0027, DVH2 0029, DVH2 0032-DVH2 0038, DVH2 0043-DVH2 0051, DVH2 0053-DVH2 0060, DVH2 0064, DVH2 0065, DVH2 0067-DVH2 0073, DVH2 0075-DVH2 0078, DVH2 0084-DVH2 0091, DVH2 0093, DVH2 0096-DVH2 0099, DVH2 0101-DVH2 0123, DVH2 0125-DVH2 0131, DVH2 0134-DVH2 0136, DVH2 0138-DVH2 0140, DVH2 0146, DVH2 0147, DVH2 0149, DVH2 0152-DVH2 0157, DVH2 0160, DVH2 0162, DVH2 0164-DVH2 0166, DVH2 0168-DVH2 0179, DVH2 0181-DVH2 0184, DVH2 0188-DVH2 0222, DVH2 0227, DVH2 0230-DVH2 0250, DVH2 0252, DVH2 0255-DVH2 0259, DVH2 0261-DVH2 0263, DVH2 0265-DVH2 0275, DVH2 0277-DVH2 0284, DVH2 0286-DVH2 0290, DVH2 0293-DVH2 0309, DVH2 0312, DVH2 0314, DVH2 0315, DVH2 0317, DVH2 0319-DVH2 0321, DVH2 0323-DVH2 0325, DVH2 0331-DVH2 0333, DVH2 0335-DVH2 0338, DVH2 0342-DVH2 0348, DVH2 0350, DVH2 0352, DVH2 0359, DVH2 0362-DVH2 0368, DVH2 0370-DVH2 0376, DVH2 0379, DVH2 0380, DVH2 0382, DVH2 0383, DVH2 0386-DVH2 0399, DVH2 0401-DVH2 0428, DVH2 0433, DVH2 0434, DVH2 0437, DVH2 0438, DVH2 0441-DVH2 0445, DVH2 0447, DVH2 0448, DVH2 0450-DVH2 0452, DVH2 0457-DVH2 0463, DVH2 0465-DVH2 0468, DVH2 0470-DVH2 0479, PD/VV 03205-PD/VV 03209, PM/VV 03929-PM/VV 03938, SDH/VT 01889-SDH/VT 01893 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
9 | | Địa văn Hàng hải II / Phạm Kỳ Quang, Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Phùng Hưng . - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2012 . - 226tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: HH/11202 0001-HH/11202 0097 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
10 | | Địa văn hàng hải III (CTĐT) . - Hải Phòng: NXB. Hàng hải, 2016 . - 209tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
11 | | Khai thác sử dụng tối ưu AIS SAMYUNG SI - 30A sử dụng AIS trong việc dẫn tàu / Đinh Viết Giỏi; Nghd.: Phạm Văn Luân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 53 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16562 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
12 | | Lập phương án dẫn tàu an toàn vào cảng Cửa Lò / Đào Văn Thành; Nghd.: Nguyễn Đình Hải . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 75 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16560 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
13 | | Lập phương án dẫn tàu an toàn vào Cảng Lọc hóa dầu Nghi Sơn Thanh Hóa / Vũ Đức Toàn, Nguyễn Hồng Tuyên, Hà Anh Tuấn ; Nghd.: Nguyễn Đình Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 66tr Thông tin xếp giá: PD/TK 18800 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
14 | | Lập phương án dẫn tàu ra, vào an toàn cảng Tân Vũ Hải Phòng / Nguyễn Mạnh Dũng, Phạm Hồng Thái; Nghd.: Nguyễn Đình Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 70tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19683 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
15 | | Lập phương án dẫn tàu từ cảng NEW-PORT (Sài Gòn) đến điểm trả hoa tiêu Vũng Tàu / Trần Văn Tuấn; Nghd.: Đỗ Thành Long . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 71 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15359 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
16 | | Lập phương án dẫn tàu từ điểm đoán hoa tiêu đến cảng hải quân-Nha Trang / Nguyễn Tiến Thông; Nghd.: Lê Thành Đạt . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 74 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15349 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
17 | | Lập phương án dẫn tàu từ điểm đón hoa tiêu đến cảng Tiên Sa-Đà nẵng / Lê Quang Trung; Nghd.: Bùi Đăng Khoa . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 82 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15340 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
18 | | Lập phương án dẫn tàu từ điểm đón hoa tiêu phao số 0 đến cảng Cái Lân - Quảng Ninh / Hoàng Văn Thuận; Nghd.: Nguyễn Đình Hải . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 65 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15341 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
19 | | Nghiên cứu các biện pháp dẫn tàu an toàn ra vào cảng Sơn Dương-Vũng Áng-Hà Tĩnh / Nguyễn Duy Minh, Nguyễn Văn Kiệm, Phạm Ngọc Luân; Nghd.: Nguyễn Đình Hải . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 54tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18054 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
20 | | Nghiên cứu các biện pháp đảm bảo dẫn tàu an toàn có trọng tải đến 10.000 T luồng sông Hậu từ cửa Định An - Cảng Mỹ Thới / Nguyễn Hữu Lương; Nghd.: TS. Nguyễn Hữu Lý . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2002 . - 64 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00392 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
21 | | Nghiên cứu các giải pháp nâng cao an toàn dẫn tàu trên tuyến luồng Sài Gòn - Vũng Tàu / Bùi Thanh Sơn; Nghd.: PGS PTS. Trần Đắc Sửu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 1998 . - 80 tr. ; 30 cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00224 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
22 | | Nghiên cứu đề xuất biện pháp tăng cường an toàn hàng hải khi dẫn tàu ra vào cảng Cái Lân / Nguyễn Đình Hải, Bùi Đăng Khoa, Bùi Quang Khánh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 41 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00437 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
23 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo đảm ATHH cho việc dẫn các tàu siêu trường, siêu trọng vào các cảng nước sâu khu vực Cái Mép-Thị Vải / Hoàng Thanh Bình; Nghd.: Nguyễn Mạnh Cường . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04779 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
24 | | Nghiên cứu giải pháp dẫn tàu có trọng tải đến 5.000 DWT an toàn trên tuyến luồng từ cửa Định An đến cảng Đồng Tháp / Nguyễn Tấn Khanh; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2005 . - 86 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00682 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
25 | | Nghiên cứu giải pháp nâng cao an toàn dẫn tàu trên tuyến luồng hàng hải Diêm Điền - Thái Bình / Lê Minh Hiền; Nghd.: Nguyễn Thái Dương, Ngô Gia Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 49tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04301 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
26 | | Nghiên cứu mô phỏng luồng dẫn tàu và bến Container của cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng phục vụ đào tạo, huấn luyện hàng hải / Nguyễn Kim Phương, Đỗ Thành Phố, Phạm Văn Luân . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01173 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
27 | | Nghiên cứu ổn định tai nạn cho tàu hàng khô phục vụ dẫn tàu an toàn / Bùi Văn Hưng; Nghd.: Nguyễn Kim Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 68 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02201 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
28 | | Nghiên cứu phương pháp dẫn tàu qua kênh đào Suez / Hoàng Mạnh Quân; Nghd.: Lê Quốc Tiến . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 123tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13143 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
29 | | Nghiên cứu thực trạng và những giải pháp nâng cao hiệu quả dẫn tàu an toàn trên tuyến luồng mới và cũ cảng Hải Phòng / Mai Xuân Sanh; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2006 . - 80 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00681 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
30 | | Nghiên cứu xây dựng phương án dẫn tàu an toàn cập cầu cảng PTSC Hải Phòng / Nguyễn Trung Đức; Nghd.: Mai Xuân Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 51 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15353 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
|