Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 60 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Đánh giá ảnh hưởng của độ chúi đến lực cản tàu / Đậu Ngọc Bình; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 60tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03417
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 2 Đảm bảo các yêu cầu của công ước quốc tế về nước dằn và cặn lắng tàu biển dưới góc độ nhà thiết kế / Trần Ngọc Tú, Trần Tuấn Thành . - 2017 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 49, tr.43-46
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 3 Đặc điểm thiết kế tàu container / Trần Ngọc Tú, Lê Hồng Bang hiệu đính . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2017 . - 143tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: GT/DTA004 0001-GT/DTA004 0030, PD/VT 06946, PD/VT 07516-PD/VT 07518, PM/VT 09340, PM/VT 10100-PM/VT 10102
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • File đính kèm
  • 4 Đặc điểm thiết kế tàu và công trình nổi / Lê Hồng Bang, Trần Ngọc Tú (cb.); Trương Sĩ Cáp hiệu đính . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2016 . - 309tr. ; 27cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Dac-diem-thiet-ke-tau-va-cong-trinh-noi_Le-Hong-Bang_2016.pdf
  • 5 Đặc điểm thiết kế thiết bị lặn / Trần Ngọc Tú, Lê Hồng Bang hiệu đính . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2017 . - 157tr. ; 25cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Dac-diem-thiet-ke-thiet-bi-lan_Tran-Ngoc-Tu_2017.pdf
  • 6 Đặc điểm xác định các thông số chủ yếu của tàu đệm khí lưỡng cư cỡ nhỏ trong giai đoạn thiết kế ban đầu / Nguyễn Hồng Phúc. Trần Ngọc Tú . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 45, tr.5-8
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 7 Đặc điểm xác định các thông số chủ yếu của tàu hàng rời trong giai đoạn thiết kế ban đầu / Trần Ngọc Tú, Vũ Tuấn Anh . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 42, tr.80-84
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 8 Lập quy trình công nghệ tàu dầu 13.500 T tại Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy Nam Triệu / Trần Ngọc Tú; Nghd.: Ths. Hoàng Văn Thủy . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 192 tr. ; 30 cm + 09 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 09485, PD/TK 09485
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 9 Mô hình hóa đặc tính vỏ tàu, chân vịt trên tàu biển chở hàng tổng hợp trong điều kiện khai thác bình thường / Lương Công Nhớ, Đỗ Đức Lưu, Trần Ngọc Tú . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 46, tr.4-8
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.87
  • 10 Nghiên cứu ảnh hưởng của rong rêu hà bám đến sự thay đổi đặc tính thủy động của chong chóng bằng CFD / Trần Ngọc Tú . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 28tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01388
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 11 Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ mô hình đến sự thay đổi đặc tính dòng chảy bao quanh thân tàu bằng phương pháp CFD/ Trần Ngọc Tú, Phạm Thị Thanh Hải, Nguyễn Mạnh Chiến . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 44tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01658
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.8
  • 12 Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí hoành độ tâm nổi đến lực cản tàu hàng rời trọng tải 22000DWT bằng phương pháp CFD/ Trần Ngọc Tú, Lê Thanh Bình, Nguyễn Thị Thu Quỳnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 32tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01523
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 13 Nghiên cứu các đặc trưng kinh tế-kỹ thuật của tàu chở khí tự nhiên ở dạng nén / Trần Ngọc Tú, Lê Minh Thụ . - 2015 . - tr.93-96
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 14 Nghiên cứu hệ thống hóa các phương pháp xác định khối lượng và tọa độ trọng tâm thân tàu trong giai đoạn thiết kế ban đầu / Trần Ngọc Tú, Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 40 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00487
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 15 Nghiên cứu mô phỏng, tính toán sự tương tác thủy động giữa chong chóng và thân tàu với sự hỗ trợ của Star-CCM+ / Trần Ngọc Tú, Phạm Thị Thanh Hải . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 30tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01050
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 16 Nghiên cứu một số phương pháp xác định lực cản bổ sung của tàu trên sóng / Trần Ngọc Tú, Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 32tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00809
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 17 Nghiên cứu phương án lắp đặt hệ thống AIS báo hiệu hàng hải luồng Hòn Gai - Cái Lân / Trần Trọng Tú; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2007 . - 83 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00538
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 18 Nghiên cứu sự ảnh hưởng của hình dáng thiết bị lặn đến các thông số thủy động lực học của chúng / Trần Ngọc Tú . - 2014 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 39, tr.55-59
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 19 Nghiên cứu thiết kế tàu đệm khí thể thao hoạt động trong khu du lịch biển Hạ Long / Nguyễn Thắng Lợi; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 74 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02444
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 20 Nghiên cứu tối ưu hóa các thông số chủ yếu của tàu dầu chạy biển có trọng tải dưới 80000 tấn / Nguyễn Văn Dương; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 85 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01966
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 21 Nghiên cứu xây dựng mô hình tính toán sức chứa container cho tàu container / Lê Đức Lâm; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 75 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01958
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 22 Nghiên cứu xây dựng mô hình toán học thiết kế tàu container loại mở trong giai đoạn thiết kế ban đầu. / Trần Ngọc Tú . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 41tr. ; 30 cm, +01 Tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00257
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 23 Nghiên cứu xây dựng mô hình toán học tối ưu hóa các thông số chủ yếu của tàu hàng rời / Vũ Tuấn Anh; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 91 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01963
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 24 Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định các kích thước chủ yếu của tàu container loại mở (open-top container ships) / Trần Ngọc Tú . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 28tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00154
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 25 Nghiên cứu, ứng dụng phương pháp CFD tính sức cản tàu ngầm / Hà Mạnh Cường ; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2024 . - 51tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 05219
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 26 Tàu Container sức chở 570 TEU với khối lượng trung bình của một Container là 8,7 KNOS, vận tốc 15,5 KNOTS, chạy tuyến Hải Phòng - Đông Nam Á / Vũ Văn Hải; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 173 tr. ; 30 cm + 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 16885, PD/TK 16885
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 27 Thiết kế tàu container chạy cấp không hạn chế với vận tốc 17,5 knots, sức chở 1350 TEU, với khối lượng trung bình của một container là 11 Tấn / Vũ Đình Đạo, Vũ Trọng Nghĩa, Đặng Văn Phong ; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 140tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 17699, PD/TK 17699
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 28 Thiết kế container sức chở 560 TEU với khối lượng trung bình của một container là 10 Tấn, vận tốc 15 KNOTS chạy tuyến Hải Phòng - Singapore. / Bùi Văn Công; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 222 tr. ; 30 cm. + 05 bản vẽ
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 12704, PD/TK 12704
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 29 Thiết kế quy trình sửa chữa động cơ Diesel MAN B&W 6S60MC-C / Trần Ngọc Tú; Nghd.: Ths. Phạm Quốc Việt . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 6 BV ; 30 cm + 6 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 10511, PD/TK 10511
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.87
  • 30 Thiết kế tàu chở dầu thành phẩm chạy cấp không hạn chế, trọng tải DW=25000 tấn, vận tốc 13,0 knots / Phan Đức Luận; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 172tr. ; 30cm+ 05 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 14295, PD/TK 14295
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 1 2
    Tìm thấy 60 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :