1 | | Ảnh hưởng của giao dịch mua lại và sáp nhập đến giá cổ phiếu và lợi nhuận ngắn hạn của cổ động: Nghiên cứu thực chứng tại thị trường Việt Nam / Nguyễn Thị Hoa . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01409 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
2 | | Biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu quả đậu bắp sang thị trường Nhật Bản trong những năm gần đây / Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thúy Hoa, Nguyễn Thị Thu Thảo; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18427 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Biện pháp hoàn thiện công tác kiểm soát chi đầu tư xây dựng cơ bản qua kho bạc nhà nước Quảng Yên / Nguyễn Thị Hoan; Nghd.: Đào Văn Hiệp . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 95tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03386 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Chất lượng dịch vụ trong thương mại điện tử: Nghiên cứu định lượng tại Việt Nam / Nguyễn Thị Hoa . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 50tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01131 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
5 | | Đánh giá quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển tại công ty Đông Tài / Nguyễn Thị Hoa; Nghd.: Ths Đỗ Việt Thanh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 39 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16337 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Đánh giá và nâng cao hiệu quả quy trình giao nhận hàng FCL xuất khẩu bằng đường biển tại Công ty TNHH Shipco Transport Hải phòng / Trần Thu Hiền, Đặng Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Hoa; Nghd.: Phạm Văn Huy . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20004 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
7 | | Giáo trình đo lường kỹ thuật lạnh : Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp / Trần Văn Lịch ch.b; Nguyễn Thị Hoa, Đinh Huy Hoàng biên soạn . - H. : Nxb. Hà Nội, 2007 . - 151tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 621.5 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-do-luong-ky-thuat-lanh_Tran-Van-Lich_2007.pdf |
8 | | Giáo trình nguyên lý kế toán / Hoàng Thị Phương Lan (ch.b), Nguyễn Thị Hoa, Bùi Thị Phương . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2024 . - 142tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PD/VT 08246, PM/VT 11243 Chỉ số phân loại DDC: 657 |
9 | | Lập kế hoạch tổ chức khai thác tàu chuyến cho công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại và vận tải Hải phòng vào tháng 9 năm 2009 / Nguyễn Thị Hoa; Nghd.: TS. Phạm Văn Cương . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải; 2009 . - 92 tr ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/Tk 08127 Chỉ số phân loại DDC: 338.6 |
10 | | Một số biện pháp cơ bản phát triển nguồn nhân lực tại công ty xi măng VICEM Hải Phòng đến năm 2020. / Nguyễn Thị Hoa; Nghd.: PGS.TS.Nguyễn Thị Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 102 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01668 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
11 | | Một số biện pháp hoàn thiện công tác tự chủ tài chính tại bệnh viện Kiến An, TP Hải phòng / Trần Lê Ngọc Minh, Đỗ Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Hoa; Nghd.: Vũ Trụ Phi . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 79tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17965 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
12 | | Một số biện pháp tăng cường công tác huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh thành phố Hải Dương giai đoạn 2018 - 2022 / Nguyễn Thị Hoa ; Nghd.: Nguyễn Thị Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 84tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03334 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
13 | | Một số giải pháp phát triển dịch vụ E-Banking tại Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu / Nguyễn Thị Hoan; Nghd.: Th.S Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - 74 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12200 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Nghiên cứu quản trị vốn cố định và vốn lưu động của các công ty sản xuất xi măng tại Việt Nam / Lương Tuyết Mai, Phan Thị Xoan, Vũ Thị Thơm; Nghd.: Nguyễn Thị Hoa . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 119tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18613 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
15 | | Phân tích báo cáo tài chính và hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thương mại dịch vụ vận tải Minh Hoàng năm 2021 / Phạm Thị Phương, Nguyễn Hồng Lụa, Nguyễn Tiến Đạt; Nghd.: Nguyễn Thị Hoa . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 72tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20061 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
16 | | Phân tích cơ cấu vốn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty CP cơ khí xây dựng AMECC năm 2019,2020,2021 / Trương Thị Minh Ngọc, Đinh Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Thu Giang; Nghd.: Nguyễn Thị Hoa . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 77tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20054 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
17 | | Phân tích tình hình tài chính Công ty TNHH Đầu tư phát triển TM dịch vụ Hoàng Minh năm 2018-2019 / Nguyễn Thu An, Phạm Thị Thùy Linh, Đặng Thị Thái; Nghd.: Nguyễn Thị Hoa . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 83tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18910 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
18 | | Phân tích tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH vận tải biển Đông Long năm 2011 / Nguyễn Thị Hoa; Nghd.: Th.s Nguyễn Kim Loan . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2012 . - 94 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 11298 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
19 | | Phân tích tình hình tài chính của Công ty CP HABECO Hải Phòng năm 2019-2020 / Nguyễn Thị Phương, Phạm Ngọc Quyên, Nguyễn Vũ Thu Thủy; Nghd.: Nguyễn Thị Hoa . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 105tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19659 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
20 | | Phân tích tình hình tài chính của Công ty CP tư vấn thiết kế xây dựng và phòng cháy chữa cháy Hưng Phát giai đoạn 2020-2021 / Đàm Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Thu Ngân, Chu Thị Minh Phượng; Nghd.: Nguyễn Thị Hoa . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20046 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
21 | | Phân tích tình hình tài chính của công ty TNHH vận tải - thương mại Thanh Thủy / Nguyễn Thu Thủy, Trần Thị Thu Phương, Nguyễn Thị Hoa; Nghd.: Vũ Lê Ninh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 105tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18565 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
22 | | Phân tích tình hình thực hiện một số chỉ tiêu chủ yếu của xí nghiệp xếp dỡ Hoàng Diệu năm 2013. / Nguyễn Thị Hoa; Nghd.: Th.s Nguyễn Thị Thúy Hồng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2014 . - 89 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12927 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
23 | | Tăng cường công tác huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh huyện Vân Đồn - Quảng Ninh / Nguyễn Thị Hoa; Nghd.: Nguyễn Hồng Vân . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 76tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02793 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
24 | | Thiết kế bản vẽ thi công trụ sở làm việc công ty xây dựng An Kim Hải - Hải Phòng. / Nguyễn Thị Hoa; Nghd.: Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Tiến Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 257 tr. ; 30 cm. + 16 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 14035, PD/TK 14035 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
25 | | Thiết kế nhịp dẫn cầu An Đông thuộc dự án xây dựng đường ven biển Bình Tiên - Cà Ná / Nguyễn Thị Hoa, Đỗ Thanh Huyền, Đỗ Quang Khanh; Nghd.: Trần Ngọc An . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 209tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18891 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
26 | | Thơ ca dân gian người Hà Nhì ở Lào Cai : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam / Nguyễn Thị Hoa . - H. : Mỹ Thuật, 2016 . - 211tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05959 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
27 | | Tìm hiểu và xây dựng chương trình quản lý hiện vật tại bảo tàng Hải Phòng / Nguyễn Thị Hoa; Nghd.: Nguyễn Văn Thủy . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 47 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15194 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
28 | | Trang phục của người Hmông Đen ở Huyện Sa Pa, Tỉnh Lào Cai : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam / Nguyễn Thị Hoa . - H. : Mỹ thuật, 2016 . - 303tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05920, PD/VV 05921 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
29 | | Ứng dụng mô hình SERVQUAL trong nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của du khách với trải nghiệm du lịch ẩm thực (food tour) tại thành phố Hải Phòng/ Lê Trang Nhung, Nguyễn Thị Hoa . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 29tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01585 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
30 | | Vận dụng mô hình kim cương của Michael Ported đánh giá lợi thế cạnh tranh của ngành cafe Việt Nam / Nguyễn Thị Hoa Lan, Nguyễn Thị Phương Thảo, Bùi Thị Thu Hằng; Nghd.: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 54tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20091 Chỉ số phân loại DDC: 382 |