1 | | Biện pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty Cổ phần Vàng bạc đá quý Phú Nhuận / Nguyễn Thị Minh Nguyệt ; Nghd.: Đỗ Minh Thụy . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 84tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03167 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Đánh giá tiềm năng của quá trình sản xuất nhiên liệu sinh học từ vi tảo tại Việt Nam / Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Như Ngọc . - 42tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00985 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
3 | | Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tin dụng tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Chi nhánh Hải Dương / Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nghd.: Nguyễn Thái sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 86tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03917 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Hóa vô cơ 1 / Vũ Minh Trọng, Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2021 . - 196tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07771, PM/VT 10469 Chỉ số phân loại DDC: 546 |
5 | | Hóa vô cơ 2 (CTĐT) / Vũ Minh Trọng, Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2021 . - 105tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07772, PM/VT 10470 Chỉ số phân loại DDC: 546 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/0-NXBHH/Hoa-vo-co-2_Vu-Minh-Trong_2021.pdf |
6 | | Khả năng phân giải Ligno-Xenluloza của một số chủng nấm thuộc lớp Basidiomycetes / Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2014 . - 52 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00098 Chỉ số phân loại DDC: 540 |
7 | | Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng tới quá trình loại bỏ lưu huỳnh trong dầu nhờn thải bằng phương pháp rửa kiềm. Ứng dụng cho dầu nhờn thải của đông cơ tàu thủy 14.000 DWT / Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Trương Thị Hạnh, Nguyễn Thị Như . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 30 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00591 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
8 | | Lập kế hoạch phát triển đội tàu cho công ty cổ phần vận tải biển bắc đến năm 2020. / Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nghd.: TS.Vũ Thế Bình . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 82 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01581 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
9 | | Lập kế hoạch tổ chức khai thác đội tàu chuyến với các hợp đồng ký kết vào quý III năm 2009 cho đội tàu của công ty cổ phần vận tải biển Việt nam / Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nghd.: Ths. Hồ Thị Thu Lan . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải; 2009 . - 78 tr ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/Tk 08151 Chỉ số phân loại DDC: 338.6 |
10 | | Một số biện pháp cơ bản nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần Anh Việt / Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 74tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03299 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
11 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của pH và nồng độ muối NaCl đến hiệu quả xử lý nước thải thuỷ sản bằng phương pháp bùn hoạt tính. / Trịnh Văn Kiên; Nghd.: T.s Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - Hải phòng.: Đại học Hàng hải; 2010 . - 55 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 09102 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
12 | | Nghiên cứu cơ chế quản lý hóa chất trong chế biến và bảo quản thực phẩm ở Việt Nam nhằm đề ra biện pháp bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng / Phạm Thị Thu Hường; Nghd.: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 54 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15325 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
13 | | Nghiên cứu khả năng hấp thụ Pb2+ của một số phế thải nông nghiệp / Phạm Thị Hường; Nghd.: Ths. Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 55 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 07344 Chỉ số phân loại DDC: 628.5 |
14 | | Nghiên cứu tối ưu hóa chiết Lutein từ hoa cúc vạn thọ bằng phương pháp bề mặt đáp ứng / Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Vũ Thị Thu Hà, Trần Văn Hiếu . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 26tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01163 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
15 | | Nghiên cứu tổng quan quá trình xúc tác dị thể nâng cấp BIO-OIL / Phạm Thế Hùng, Lê Thị Hà Linh, Phạm Thị Hồng Phương; Nghd.: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - Hải Phòng : Đại học hàng hải, 2020 . - 46tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19285 Chỉ số phân loại DDC: 665 |
16 | | Nghiên cứu, chế tạo vật liệu tổ hợp LDPE/EVA/TRO bay biến tính ứng dụng làm vỏ dây cấp thông tin và cáp điện lực. / Vũ Minh Trọng, Phạm Thị Hoa, Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 60tr. ; 30cm+ 01 TT Thông tin xếp giá: NCKH 00277 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
17 | | Phân tích báo cáo tài chính của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Việt Huy Hải Phòng / Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Đào Thị Phương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Bùi Thanh Bình ; Nghd.: Đỗ Mạnh Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18787 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
18 | | Tài liệu học tập Sản phẩm dầu mỏ và phụ gia sản phẩm dầu mỏ / Nguyễn Thị Minh Nguyệt biên soạn . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2022 . - 99tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 665.5 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/TLHT-San-pham-dau-mo-va-phu-gia-san-pham-dau-mo_26244_Nguyen-Thi-Minh-Nguyet_2022.pdf |
19 | | Tri thức dân gian của người Chăm về dinh dưỡng của phụ nữ giai đoạn mang thai cho con bú (Nghiên cứu ở Tỉnh Tây Ninh) / Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - H. : Mỹ thuật, 2017 . - 231tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07987 Chỉ số phân loại DDC: 618 |
20 | | Xử lý nước thải của quá trình sản xuất AGA bằng màng sinh học trên giá thể xơ dừa / Nguyễn Văn Kiên; Nghd.: ThS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2011 . - 63tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 09190 Chỉ số phân loại DDC: 628 |