1 | | Ảnh hưởng hiệp định thương mại tự do Việt Nam-Liên minh CHâu Âu AVFTA đến hoạt dộng xuất khẩu tôm đông lạnh sang thị trường Bỉ / Lê Đức Việt, Nguyễn Việt Dũng, Trịnh Thị Thu Uyên; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 67tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17878 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Các giải pháp nhằm nâng cao lợi thế cho xuất khẩu Việt nam khi tham gia hiệp định thương mại tự do với liên minh kinh tế Á Âu / Nguyễn Trà My, Bùi Thị Thanh Nga . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 57, tr.78-83 Chỉ số phân loại DDC: |
3 | | Cơ hội và thách thức của nghành công nghiệp phụ trợ ô tô Việt Nam khi tham gia hiệp định TPP / Bùi Trọng Thiệp; Nghd.: Ths Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 43 tr; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16301 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Cơ hội và thách thức từ hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU đối với xuất khẩu rau quả Việt Nam sang EU / Nguyễn Thị Kiều Anh; Nghd.: Ths Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 65 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16298 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Dự báo tác động của hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU ( EVFTA) đến KNXK dệt may Việt Nam vào thị trường EU / Hà Thị Hồng; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 49 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16338 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Đánh giá tác động của Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên Minh Châu Âu với ngành hàng dệt may giai đoạn 2018 - 2020 / Lê Ngọc Sen, Trần Thị Như Ngọc, Lê Thị Phú; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 53 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17266 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) và tác động tới Việt Nam : Sách tham khảo / Nguyễn Anh Tuấn . - H. : Chính trị quốc gia-sự thật, 2016 . - 423tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05529, PM/VV 04644 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - EU đến hoạt động xuất khẩu cà phê Việt Nam sang thị trường EU / Nguyễn Xuân Hiệp, Ngô Thị Thảo, Bùi Thị Hằng; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18416 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của việc tham gia hiệp định thương mại tự do Việt Na-EU(EVFTA) đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam / Vũ Thụy Thái Hà, Vũ Phương Thảo, Nhữ Bảo Trâm; Nghd.: Phạm Thị Thu Hằng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 70tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17864 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Nghiên cứu hàng rào kỹ thuật của EU đối với nông sản nhập khẩu từ Việt Nam trong bối cảnh thực thi Hiệp định thương mai tự do Việt Nam-EU (EVFTA)/ Nguyễn Văn Hào, Đặng Thu Trang, Ngô Sao Mai, Nguyễn Thị Trà Mơ; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 77 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21146 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Nghiên cứu những cơ hội và thách thức đối với ngành hàng dệt may của Việt Nam trước những quy định về hàng rào phi thuế quan trong Hiệp định thương mại tự do Việt Nam-EU (EVFTA)/ Đào Quỳnh Anh, Nguyễn Khánh Huyền, Võ Đàm Diệu Hoàn; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 51 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21147 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Nghiên cứu tác động của các rào cản phi thuế quan trong hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU tới hoạt động xuất khẩu gỗ sang thị trường EU của Việt Nam / Lê Thị Thu Thương, Vũ Thị Ngát, Trần Thị Phương; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 38tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18417 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
13 | | Nghiên cứu tác động của hiệp định thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc (AKFTA) đối với hoạt động xuất khẩu thủy sản của Việt Nam / Lê Kim Ngân, Nguyễn Thị Phương Hoa, Trần Thị Dinh; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 65tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17860 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Nghiên cứu tác động của Hiệp định thương mại tự do EVFTA tới hoạt động sản xuất nông sản của Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Hà, Phạm Thành Đạt, Trần Tiến An; Nghd.: Lương Thị Kim Oanh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 54 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21149 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Những qui định trong một số Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới về lao động mà Việt Nam tham gia / Phạm Hồng Minh, Nguyễn Thị Linh, Trần Thị Ngọc Anh; Nghd.: Trần Hải Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19589 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Tác động của hiệp định thương mại tự do Asean-Hàn quốc (AKFTA) đến hoạt động xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hàn Quốc / Nguyễn Hoa Mỹ; Nghd.: Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 61tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12936 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
17 | | Tác động của hiệp định thương mại tự do đến phát triển nông nghiệp ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long / Võ Thị Kim Thu chủ biên . - H. : Lý luận Chính trị, 2019 . - 234tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07613 Chỉ số phân loại DDC: 382.5 |
18 | | Tác động của Hiệp định Thương mại Tự do Việt nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu đến hoạt động xuất khẩu chè sang thị trường nga và dự báo tình hình xuất khẩu chè sang thị trường này giai đoạn 2017 - 2020 / Nguyễn Thị Phương Thảo, Phạm Thị Thu Trà, Nguyễn Lân Quang; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 56 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17232 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
19 | | Tác động của hiệp định thương mại tự do Việt Nam-Hàn Quốc (VKFTA) đến hoạt động xuất nhập khẩu sản phẩm điện tử và linh kiện điện tử của Việt Nam / Lê Minh Hiền, Phạm Trung Kiên, Đoàn Thị Kim Liên, Nguyễn Thị Huyền Trang; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 70tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17830 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
20 | | Tư tưởng C Mác về mậu dịch tự do và giá trị của nó đối với việc tham gia vào hệ thống thương mại tự do toàn cầu của Việt nam / Nguyễn Thường Lạng.PGS.TS . - 2008 // Tạp chí Kinh tế và phát triển, Số 127, tr 37-40 Chỉ số phân loại DDC: 381 |