1 | | Ảnh hưởng của việc Việt Nam gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN đến hoạt động nhập khẩu nguyên phụ liệu cho ngành dệt may / Phạm Thùy Dung; Nghd.: Ths Nguyễn Văn Hùng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 36 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16329 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Các giải pháp nhằm thúc đẩy sự tham gia chuỗi giá trị dệt may toàn cầu của các doanh nghiệp dệt may Việt nam / Nguyễn Thị Quỳnh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 38 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00579 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
3 | | Cơ hội và thách thức của ngành dệt may khi Việt Nam tham gia EVFTA / Nguyễn Phi Long, Nguyễn Thùy Dung, Phạm Thị Thanh Phương; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 79tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19060 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Dự báo kim ngạch xuất khẩu mặt hàng dệt may của Việt Nam sang thị trường Canada giai đoạn 2019-2023 khi tham gia hiệp định CPTPP / Đồng Thị Nam, Phạm Thị Phương Ninh, Trần Thị Thoa; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 79tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17928 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
5 | | Dự báo tác động của hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU ( EVFTA) đến KNXK dệt may Việt Nam vào thị trường EU / Hà Thị Hồng; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 49 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16338 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Dự báo tác động của hiệp định TTP đến hoạt động xuất khẩu nghành dệt may Việt Nam tới năm 2020 / Nguyễn Thanh Hiệp; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 60 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16305 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Đánh giá hiện trạng quản lý môi trường và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý KCN dệt may Phố Nối - Tỉnh Hưng Yên / Đào Thị Hải Yến; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 43 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15300 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
8 | | Đánh giá tác động của Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên Minh Châu Âu với ngành hàng dệt may giai đoạn 2018 - 2020 / Lê Ngọc Sen, Trần Thị Như Ngọc, Lê Thị Phú; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 53 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17266 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Đề xuất biện pháp thúc đẩy xuất khẩu mặt hàng đồ dệt may công sở của Việt Nam sang Pháp / Võ Thị Quỳnh Mai, Phạm Kim Ngân, Nguyễn Thị Tố Uyên; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 60tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17859 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Đề xuất một số giải pháp nâng cao năng lực xuất khẩu mặt hàng dệt may Việt Nam sang thị trường EU đến năm 2025 / Đào Hương Giang, Doãn Thu Ngân, Đặng Thùy Trang; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 63tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18423 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Giải pháp đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu hàng dệt may của công ty VINATEXIMEX sang thị trường Nhật Bản / Cao Thị Ngọc; Nghd: Phan Bích Ngọc . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 75tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12982 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản / Vũ Thị Cẩm Vân, Phạm Thanh Tâm, Đỗ Thị Liên; Nghd.: Trần Hải Việt . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 61tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20162 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
13 | | Giải pháp nhằm thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành dệt may Việt Nam / Vũ Mai Anh, Phạm Hồng Nhung, Trần Thị Đức Hạnh; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 56tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19625 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Mỹ / Nguyễn Thị Hồng Ngọc; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 78tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12938 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam sang thị trường Hoa Kỳ / Nguyễn Thùy Dung; Nghd.: Ths Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2016 . - 55 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16296 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương-cơ hội và thách thức đối với ngành dệt may Việt Nam / Đoàn Trọng Hiếu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 63tr.; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: NCKH 00125 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
17 | | Một số biện pháp chủ yếu đẩy mạnh xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam vào các thị trường phi hạn ngạch / Lê Thị Việt Anh, Lê Xuân Hinh, Mai Thị Hoa; Nghd.: Vương Thu Giang . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 80 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17249 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
18 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty CP Dệt may thương mại Bách Khoa Hà Nội / Lưu Quốc Quân; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04525 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
19 | | Một số biện pháp nhằm phát triển thị trường xuất khẩu hàng dệt may của công ty cổ phần may BTM / Nguyễn Thị Linh Chi; Nghd.: Đào Văn Thi . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 73tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04722 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
20 | | Một số giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng dệt may từ Việt Nam sang Australia sau khi Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương có hiệu lực / Nguyễn Thị Ngọc Anh, Phạm Thị Phương, Vũ Thị Liên; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 68tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18408 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
21 | | Một số kiến nghị nhằm đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ trong hiệp định TPP đối với các doanh nghiệp dệt may Việt Nam / Nguyễn Thị Gương; Nghd.: Ths Đoàn Trọng Hiếu . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 61tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14985 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của dịch Covid 19 tới hoạt động của các doanh nghiệp xuất khẩu dệt may Việt Nam / Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Xuân Tiến, Đoàn Mạnh Toàn; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19619 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
23 | | Nghiên cứu những cơ hội và thách thức đối với ngành hàng dệt may của Việt Nam trước những quy định về hàng rào phi thuế quan trong Hiệp định thương mại tự do Việt Nam-EU (EVFTA)/ Đào Quỳnh Anh, Nguyễn Khánh Huyền, Võ Đàm Diệu Hoàn; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 51 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21147 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
24 | | Nghiên cứu tác động của chiến tranh thương mại Mỹ - Trung đến hoạt động xuất khẩu của hàng dệt may Việt Nam / Trần Lê Quỳnh Anh, Hoàng Thị Huệ, Vũ Thị Trang; Nghd.: Hàn Huyền Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 50tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19588 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
25 | | Nghiên cứu thực trạng xuất khẩu ngành hàng dệt may Việt Nam trong thời kỳ dịch bệnh Covid-19 / Đỗ Lê Hải Phong, Nguyễn Sơn Dương, Vũ Hoài Nam; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19603 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
26 | | Phát triển dịch vụ vận tải và logistics trong công ty cổ phần dệt may Hapaco / Đặng Phạm Hùng; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Chương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 93 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01050 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
27 | | Phân tích các nhân tố kinh tế ảnh hưởng đến tình hình xuất khẩu hàng dệt may Việt nam / Phạm Thị Mỹ Ngọc, Đỗ Xuân Tân, Phạm Văn Thành . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20855 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
28 | | Phân tích tác động của đại dịch Covid 19 đến hoạt động xuất khẩu dệt may của Việt Nam sang Trung Quốc / Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Thu Phương, Lê Thị Phương Thảo; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 48tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19600 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
29 | | Phân tích và đánh giá chuỗi cung ứng ngành dệt may của Việt Nam / Phạm Thị Phương Anh, Lê Thị Diễm, Lê Hồng Hạnh; Nghd.: Nguyễn Thị Lê Hằng . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải Việt nam . - 68tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18001 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
30 | | Quản lý tài sản cố định của doanh nghiệp dệt may Việt Nam / Phan Hồng Mai . - 2008 // Tạp chí Kinh tế và phát triển, Số133, tr. 27-30 Chỉ số phân loại DDC: 658 |