1 | | A novel approach to determine the ship position by using the azimuth of celestial body / Nguyen Van Suong . - 2018 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 56, tr.17-20 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
2 | | Đánh giá độ chính xác của việc xác định vị trí tàu bằng phương pháp 2 khoảng cách đồng thời tới hai mục tiêu địa văn trong tuyến Hải Phòng-Hòn Gai / Nguyễn Văn Đấu; Nghd.: Nguyễn Văn Hoà . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 58tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13131 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
3 | | Đánh giá độ chính xác vị trí tàu bằng phương pháp một phương vị một khoảng cách đồng thời tới một mục tiêu địa văn tuyến Hải Phòng-Nha Trang / Nguyễn Văn Trung; Nghd.: Nguyễn Văn Hòa . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13154 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
4 | | Magnetic compass deviation and correction / W. Denne (CTĐT) . - Great Britain : Glasgow, 1951 . - 149p. ; 21cm Thông tin xếp giá: Pd/Lv 01080-Pd/Lv 01082, Pm/Lv 01367-Pm/Lv 01373 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
5 | | Nghiên cứu đánh giá độ chính xác vị trí tàu xác định bằng máy thu GPS ở chế độ 2D/3D trên vùng ven biển Hải Phòng - Quảng Ninh/ Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Đình Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 37tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01642 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
6 | | Nghiên cứu độ chính xác của vị trí quan sát bằng mục tiêu bờ, các yếu tố ảnh hưởng tới độ chính xác ở vùng biển Việt Nam và vận dụng nâng cao độ chính xác. Lập kế hoạch đi biển ở vùng biển này / Nguyễn Hảo; Nghd.: TS. Nguyễn Hữu Lý . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 1998 . - 115 tr. ; 30 cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00226 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
7 | | Nghiên cứu khai thác hệ thống Manơ và ổn định động vị trí tàu dịch vụ công trình dầu khí hãng ALSTDN / Nguyễn Đức Học; Nghd.: TS. Phạm Ngọc Tiệp . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2002 . - 124 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00258 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
8 | | Nghiên cứu phương pháp thiên văn xác định vị trí tàu mới đáp ứng yêu cầu sửa đổi trong Công ước STCW 78/2010 / Nguyễn Thái Dương . - 37tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01376 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
9 | | Nghiên cứu ứng dụng mô hình Robot song song để kiểm soát vị trí của tàu bằng các dây cáp / Mai Hùng Tuấn; Nghd.: Phạm Đình Bá . - 63tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04339 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
10 | | Nghiên cứu ứng dụng một thiên thể để xác định vị trí tàu và nâng cao độ chính xác vị trí dự đoán / Nguyễn Anh Tuấn; Nghd.; Nguyễn Văn Sướng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03968 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
11 | | Nguyên tắc và các phương pháp chọn sao để quan sát trong các bài toán sử dụng các mục tiêu thiên thể để xác định vị trí tàu và sai số la bàn trên biển / Phạm Tuấn Anh; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 47 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16578 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
12 | | Phương pháp nâng cao độ chính xác của xác định vị trí tàu bằng máy thu GPS trong vùng ven biển Việt Nam / Mai Thành Long; Nghd.: Nguyễn Thái Dương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 38 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16568 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
13 | | Phương pháp nâng cao độ tin cậy vị trí tàu xác định bằng GPS trên hải đồ Anh tuyến Hải Phòng-Vũng Tàu / Bùi Thọ Năng; Nghd.: Nguyễn Thái Dương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13153 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
14 | | The review of methods for determining the ship position in marine navigation / Duong Tien Dat, Hoang Quoc Khanh; Nghd.: Nguyen Van Suong . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 57tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19957 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
15 | | Thuật toán xác định vị trí tàu bằng phương pháp thiên văn với hướng đi và tốc độ tàu không thay đổi trong quá trình quan sát thiên thể / Nguyễn Văn Sướng, Đào Quang Dân . - 2012 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 32, tr.73-76 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
16 | | Tìm hiểu các phương pháp xác định vị trí tàu bằng thiên văn hàng hải / Lê Minh Trực, Nguyễn Tri, Nguyễn Bùi Cương, Đinh Trọng Hiếu; Nghd.: Nguyễn Văn Sướng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 67 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17322 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
17 | | Xác định vị trí tàu bằng định tinh trên tuyến hành trình Tokyo Japan-hay Point Australia / Nguyễn Văn Ba; Nghd.: Trần Văn Truyền . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 69tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13142 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
18 | | Xác định vị trí tàu bằng hai sao tuyến Thượng Hải-Singapore / Mai Quang Phong; Nghd.: Trần Văn Truyền . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 73 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15336 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
19 | | Xác định vị trí tàu bằng mặt trời trên tuyến OSAKA JAPAN-DAMPIER AUSTRALIA / Bùi Văn Du; Nghd.: Trần Văn Truyền . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 70tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13128 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
20 | | Xác định vị trí tàu bằng quan trắc sao với sự hỗ trợ của máy tính / Nguyễn Văn Đông; Nghd.: Nguyễn Minh Đức . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 61tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13147 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
21 | | Xây dựng chương trình tính toán vị trí tàu bằng ba sao bằng phần mềm excel / Nguyễn Đồng Hiếu; Nghd.: Lã Văn Hải . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 86 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15347 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |