1 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống VTS trên tuyến luồng Hải Phòng / Phạm Thái Long; Nghd.: Nguyễn Kim Phương . - 87tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04352 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
2 | | Hoàn thiện công tác quản lý khai thác kết cấu hạ tầng bảo đảm an toàn hàng hải trên tuyến luồng Hải Phòng-Quảng Ninh của tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc / Lưu Thị Hồng Hiếu; Nghd.: Nguyễn Thanh Thủy . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 93 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02094 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Nghiên cứu các biện pháp đảm bảo dẫn tàu an toàn có trọng tải đến 10.000 T luồng sông Hậu từ cửa Định An - Cảng Mỹ Thới / Nguyễn Hữu Lương; Nghd.: TS. Nguyễn Hữu Lý . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2002 . - 64 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00392 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
4 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường biển của hoạt động nạo vét tuyến luồng sông Cấm - Hải Phòng / Đinh Đức Phương; Nghd.: Trần Văn Lượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 53 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02211 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
5 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý và kiểm tra hệ thống báo hiệu hàng hải tuyến luồng cảng Nghi Sơn-Thanh Hóa / Trần Văn Cương; Nghd.: Nguyễn Viết Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 75 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02202 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
6 | | Nghiên cứu đề xuất xây dựng tuyến luồng phân chia giao thông hàng hải khu vực Hải Phòng - Quảng Ninh / Nguyễn Cảnh Sơn, Lê Quang Vinh, Trần Văn Truyền . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00811 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
7 | | Nghiên cứu giải pháp dẫn tàu có trọng tải đến 5.000 DWT an toàn trên tuyến luồng từ cửa Định An đến cảng Đồng Tháp / Nguyễn Tấn Khanh; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2005 . - 86 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00682 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
8 | | Nghiên cứu quy hoạch phát triển các tuyến luồng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và giải pháp thực hiện / Nguyễn Thanh Tùng; Nghd.: Phạm Văn Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 90 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02174 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
9 | | Nghiên cứu tác động của dòng chảy đến lực cản tàu thủy trên tuyến luồng hàng hải Hòn Gai-Cái Lân / Nguyễn Trung Cương; Nghd.: Ngô Gia Việt . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 74tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04806 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
10 | | Nghiên cứu thực trạng và những giải pháp nâng cao hiệu quả dẫn tàu an toàn trên tuyến luồng mới và cũ cảng Hải Phòng / Mai Xuân Sanh; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2006 . - 80 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00681 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
11 | | Nghiên cứu và ứng dụng thiết bị khảo sát đa tia của trường Đại học hàng hải Việt nam kiểm tra độ sâu các tuyến luồng hàng hải và thủy nội địa Việt Nam / Nguyễn Xuân Thịnh, Phạm Văn Trung, Phạm Ngọc Điệp . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 46, tr.79-82 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
12 | | Nghiên cứu xây dựng phương án khả thi đưa kho nổi FSO-5 khỏi luồng Hải Phòng / Trần Tiến Thông; Nghd.: TS. Lê Văn Hạnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 149 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01181 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
13 | | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp quản lý hệ thống báo hiệu hàng hải hiện tại cho tuyến luồng Hải Phòng, Quảng Ninh / Lưu Tiến Tường; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 91tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03433 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
14 | | Nghiên cứu, hoàn thiện công tác quản lý và giám sát hoạt động nạo vét duy tu tuyến luồng vào cảng Hải Phòng / Nguyễn Cao Minh ; Nghd.: Nguyễn Thị Diễm Chi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 77tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03435 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
15 | | Phân tích diễn biến và phương hướng cải tạo luồng qua cửa Định An-Cần Thơ / Nguyễn Hồng Doanh; Nghd.: TS Hà Xuân Chuẩn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2002 . - 66tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00332 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
16 | | Phân tích yếu tố khí tượng dọc bờ biển Việt Nam từ năm 2010-2014 để phục vụ việc nghiên cứu yếu tố gió trong việc thiết kế các tuyến luồng hàng hải Việt Nam / Nguyễn Xuân Thịnh, Vũ Quốc Hoàng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 31 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00541 Chỉ số phân loại DDC: 551.5 |
17 | | Phương pháp nâng cao độ an toàn dẫn tàu trên luồng cửa Tiểu Vĩnh Xương / Đặng Thanh Nam; Nghd.: PTS. Nguyễn Hữu Lý . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 1998 . - 95 tr. ; 29 cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00233 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
18 | | Thiết kế bản vẽ thi công tuyến luồng và hệ thống báo hiệu luồng sông Hậu đoạn từ cù lao Công Điền đến Cù Lao Chàm / Phạm Minh Tuấn; Nghd.: Lê Sỹ Xinh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 169 tr. ; 30 cm + 18 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 07773, PD/TK 07773 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
19 | | Thiết kế bản vẽ thi công tuyến luồng và hệ thống báo hiệu luồng vào cảng Dung Quất - Quảng Ngãi cho tàu có trọng tải 50.000 DWT / Trần Đức Hiếu; Nghd.: Ths. Hoàng Hồng Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 190 tr. ; 30 cm + 21 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 07768, PD/TK 07768 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
20 | | Thiết kế bản vẽ thi công tuyến luồng và hệ thống báo hiệu luồng vào cảng quốc tế Thị Vải cho tàu trọng tải 6000TEU / Phạm Tôn Quyền; Nghd.: ThS. Hoàng Hồng Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 250tr. ; 30cm + 20 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 07789, Pd/Tk 07789 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
21 | | Thiết kế bản vẽ thi công tuyến luồng và hệ thống báo hiệu vào cảng và khu nước cảng cửa ngõ Lạch Huyện - Hải Phòng cho tàu có trọng tải 6.000 TEU / Nguyễn Quang Hoàn; Nghd.: Ths. Hoàng Hồng Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 209 tr. ; 30 cm + 20 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 07770, PD/TK 07770 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
22 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1 : 2000 khu vực Sơn Tây / Vũ Quang Huy; Nghd.: Ths. Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 262 tr. ; 30 cm + 18 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08518, PD/TK 08518 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
23 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ tỷ lệ 1 : 1000 khu vực Nho Lâm - Thanh Hóa / Nguyễn Bá Lịch; Nghd.: Vũ Thế Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 275 tr. ; 30 cm + 18 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 08500, PD/TK 08500 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
24 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ tỷ lệ 1 : 2000 khu vực Diễn Châu - Nghệ An / Nguyễn Khắc Định; Nghd.: Vũ Thế Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 232 tr. ; 30 cm + 17 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 08499, PD/TK 08499 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
25 | | Thiết kế kỹ thuật và bố trí báo hiệu luồng cửa Tiểu-Sông Tiền cho tàu 20000 DWT / Mai Phương Chi; Nghd.: Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 117tr. ; 30 cm. + 15 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14515, PD/TK 14515 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
26 | | Thiết kế kỹ thuật và bố trí báo hiệu luồng vào cảng Cửa Việt - Quảng Trị cho tàu 3.000 DWT / Ngô Kim Cương; Nghd.: Ths. Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 216 tr.; 30 cm + 17 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 08501, PD/TK 08501 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
27 | | Thiết kế kỹ thuật và tổ chức thi công nạo vét cho tuyến luồng sông Cần (Đoạn từ nhà máy nhiệt điện Mạo Khê đến ngã ba sông Đá Vách) / Trần Thị Chang; Nghd.: Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 98 tr.; 30 cm + 18 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17167, PD/TK 17167 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
28 | | Thiết kế kỹ thuật và tổ chức thi công nạo vét cho tuyến luồng sông Dinh (Từ đầu luồng đến cảng Cát Lở-Bà Rịa Vũng Tàu) / Chu Thị Ngọc Anh; Nghd.: Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 88 tr.; 30 cm + 15 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17181, PD/TK 17181 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
29 | | Thiết kế kỹ thuật và tổ chức thi công nạo vét cho tuyến luồng sông Thị Đội Ô Môn (từ km 8 đến - km 14+5) / Đinh Thu Hà; Nghd.: Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 100 tr.; 30 cm + 14 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17162, PD/TK 17162 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
30 | | Thiết kế kỹ thuật và tổ chức thi công nạo vét duy tu tuyến luồng Gia Hội (Đoạn luồng từ KM 0+000 đến KM 7+000) Hà Tĩnh / Đào Anh Dương, Phạm Thị Hoa, Đỗ Hồng Sơn ; Nghd.: Đỗ Hồng Quân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 100tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18765 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |