1 | | Bách khoa tri thức phổ thông . - H.: Văn hoá thông tin, 2000 . - 1863 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01542 Chỉ số phân loại DDC: 030 |
2 | | Bách khoa tri thức phổ thông / B.s., biên dịch, s.t.: Dương Quốc Anh, Phạm Việt Anh, Nguyễn An. . - Tái bản lần thứ 8, có sửa chữa, chỉnh lý, bổ sung. - H. : Lao động, 2007 . - 2141tr. ; 27cm Chỉ số phân loại DDC: 030 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Bach-khoa-tri-thuc-pho-thong_Le-Huy-Hoa_2007.pdf |
3 | | Các hệ cơ sở tri thức / Hoàng Kiếm, Đỗ Phúc, Đỗ Văn Nhơn biên soạn . - HCM. : Đại học Quốc gia TP. HCM., 2011 . - 185tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 006.33 22 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-cac-he-co-so-tri-thuc_Hoang-Kiem_2011.pdf |
4 | | Các hệ thống thông minh / Hồ Cẩm Hà . - H. : Đại học Sư phạm, 2012 . - 179tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 006.3 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Cac-he-thong-thong-minh_Ho-Cam-Ha_2012.pdf |
5 | | Cấu trúc của các cuộc cách mạng khoa học : = The structure of scientific revolutions / Thomas S. Kuhn ; Người dịch: Nguyễn Quang A . - H. : Văn hóa thông tin, 2005 . - 393tr Chỉ số phân loại DDC: 303.4 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Cau-truc-cua-cac-cuoc-cach-mang-khoa-hoc_Thomas-S.Kuhn_2005.pdf |
6 | | Giáo trình các hệ cơ sở tri thức / Đỗ Văn Nhơn, Nguyễn Đình Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Diễm . - Tái bản. - HCM. : Đại học Quốc gia TP. HCM., 2022 . - 1205tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 006.33 22 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/TLKD/GT-cac-he-co-so-tri-thuc_Do-Van-Nhon_2022.pdf |
7 | | Giáo trình nhập môn trí tuệ nhân tạo / Hoàng Kiếm, Đinh Nguyễn Anh Dũng biên soạn . - HCM. : Đại học Quốc gia TP. HCM., 2011 . - 173tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 006.3 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-nhap-mon-tri-tue-nhan-tao_Hoang-Kiem_2011.pdf |
8 | | Giáo trình nhập môn trí tuệ nhân tạo / Từ Minh Phương . - H. : Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông, 2014 . - 239tr. ; 19cm Chỉ số phân loại DDC: 006.3 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-nhap-mon-tri-tue-nhan-tao_Tu-Minh-Phuong_2014.pdf |
9 | | Hành trình tri thức thời kinh tế số : Tủ sách khoa học / Bùi Quang Tuyến . - H. : Đại học Quôc gia, 2020 . - 184tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07826, PD/VT 07827 Chỉ số phân loại DDC: 306.43 |
10 | | Industry 4.0 : Industrial revolution of the 21st century / Elena G. Popkova, Yulia V. Ragulina, Aleksei V. Bogoviz editors . - Cham, Switzerland : Springer International Publishing AG, 2019 . - xii, 253p. : illustrations ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 338.6 23 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Industry-4.0_Industrial-revolution-of-the-21st-century_Elena-G.Popkova_2019.pdf |
11 | | Kinh tế tri thức vấn đề và giải đáp kinh nghiệm của các nước phát triển và đang phát triển/ Viện nghiên cứu quản lý kinh tế TW . - H.: Thống kê, 2001 . - 240 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01595, Pd/vt 01596 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
12 | | Kỉ yếu hội thảo khoa học "kinh tế tri thức và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam"/ Bộ ngoại giao . - H.: Knxb, 2000 . - 259 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01417-Pd/vt 01425 Chỉ số phân loại DDC: 600 |
13 | | Knowledge management / Elias M. Awad, Hassan Ghaziri . - 1st ed. - New Delhi (India) : Prentice Hall, 2007 . - 480p. : illustrations ; 26cm Chỉ số phân loại DDC: 658.872 23 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Knowledge-management_Elias-M.Awad_2007.pdf |
14 | | Measuring and managing knowledge / Thomas J. Housel, Arthur H. Bell . - Boston : McGraw Hill, 2001 . - 162p. ; 23cm Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00475 Chỉ số phân loại DDC: 330 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/E-book/SDHLT%2000475%20-%20Measuring%20and%20managing%20knowledge.pdf |
15 | | Minh triết sinh ra từ bất an : Một thông điệp cho thời đại âu lo / Alan W. Watts ; Thái An dịch . - H. : Hồng Đức, 2016 . - 175tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06671, PD/VV 06672, PM/VV 05026 Chỉ số phân loại DDC: 121 |
16 | | Một số thách thức của kinh tế tri thức với công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt nam / Lê Trung Kiên, Vũ Ngọc Duy Khánh, Ngô Văn Thắng, Phạm Văn Luận . - 2018 // Journal of student research, Số 2, tr.57-67 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
17 | | Nghiên cứu vấn đề phát triển kinh tế tri thức ở Việt nam trong giai đoạn hiện nay / Hoàng Bích Thủy, Nguyễn Thị Kim Hồng . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01272 Chỉ số phân loại DDC: 320 |
18 | | Phát triển mô hình trung tâm tri thức số cho các thư viện Việt Nam : Sách chuyên khảo / Nguyễn Hoàng Sơn, Hoàng Minh Bắc, Đỗ Diệp Anh, .. . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020 . - 907tr. : Minh họa ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07666 Chỉ số phân loại DDC: 025.042 |
19 | | Tri thức bản địa của người Thái ở miền núi Thanh Hóa / Vũ Trường Giang . - H. : NXB. Sân khấu, 2017 . - 371tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06233 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
20 | | Tri thức bản địa trong việc canh tác nương rẫy của người Sila huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu ( trường hợp xã Can Hồ ) : Hội văn nghệ dân gian Việt Nam / Nguyễn Hùng Mạnh nghiên cứu, sưu tầm, giới thiệu . - H. : Nxb Hội nhà văn, 2016 . - 224tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05875, PD/VV 05876 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
21 | | Tri thức dân gian của người Chăm về dinh dưỡng của phụ nữ giai đoạn mang thai cho con bú (Nghiên cứu ở Tỉnh Tây Ninh) / Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - H. : Mỹ thuật, 2017 . - 231tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07987 Chỉ số phân loại DDC: 618 |
22 | | Tri thức dân gian của người Dao Quần Chẹt ở Phiêng Côn (huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La) : Hội văn nghệ dân gian Việt Nam / Phạm Công Hoan . - H. : Văn hóa dân tộc, 2016 . - 306tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05722 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
23 | | Tri thức dân gian của người Hà Nhì ở Lai Châu với tài nguyên thiên nhiên : Tìm hiểu và giới thiệu / Bùi Quốc Khánh, Lò Ngọc Biên, Vũ Văn Cương . - H. : NXB. Hội Nhà văn, 2017 . - 490tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06250 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
24 | | Tri thức dân gian của người Việt ở miền núi / Nguyễn Phương Thảo . - Nxb Mỹ Thuật . - 198tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07981 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
25 | | Tri thức dân gian liên quan đến rừng của người Phù Lá ở Lào Cai : Văn hóa dân gian / Bùi Duy Chiến . - H. : Hội nhà văn, 2018 . - 239tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07394, PD/VV 07395 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
26 | | Tri thức dân gian trong chăm sóc sức khỏe của người Thái ở Huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An / Lương Văn Thiết . - H. : Mỹ thuật, 2017 . - 394tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08000 Chỉ số phân loại DDC: 392 |
27 | | Tri thức dân gian trong quản lý xã hội =Trường hợp tổ chức hàng phường của người Tày, Nùng xã Thạch Đạn, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam / Lý Viết Trường . - H. : Mỹ Thuật, 2016 . - 258tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05953 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
28 | | Tri thức dân gian trong trồng trọt của người Nùng Dín tỉnh Lào Cai : Nghiên cứu, giới thiệu / Vàng Thung Chúng . - H. : NXB. Hội nhà văn, 2017 . - 287tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06258 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
29 | | Tri thức dân gian trong việc khai thác, sử dụng và quản lý nguồn nước của người Dao Tuyển tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai : Hội văn nghệ dân gian Việt Nam / Vũ Thị Trang . - H. : Mỹ thuật, 2016 . - 175tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05873, PD/VV 05877 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
30 | | Tri thức thông tin và phát triển / Viện thông tin khoa học xã hội; Bùi Biên Hoà chủ biên . - H. : Viện thông tin khoa học xã hội, 2000 . - 370tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02325, Pd/vv 02326 Chỉ số phân loại DDC: 303.4 |