1 | | Biện pháp cải thiện tình hình tài chính của công ty cổ phần Siêu Thanh / Nguyễn Thu Trang; Nghd.: TS. Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 78 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16259 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
2 | | Các giải pháp phát triển nhân lực cho ngành đóng tàu khu vực Hải Phòng / Hoàng Thị Thúy Phương ; Nghd.: Nguyễn Thái Sơn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 178tr. ; 30cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00086 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Cẩm nang sử dụng tính từ và trạng từ tiếng Anh = Handbook of english adjective and adverb usage / Nguyễn Thu Huyền; Thanh Hải, Mỹ Hương hiệu đính . - H. : Đại học quốc gia Hà nội, 2011 . - 211tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PM/VV 04375, PNN 00228-PNN 00231 Chỉ số phân loại DDC: 428 |
4 | | Chẩn đoán trạng thái cách điện máy điện một chiều trên cơ sở đặc tính tần số của phần ứng / Lê Mạnh Việt . - 2007 // Tạp chí Giao thông vận tải, Số 9, tr. 41-43 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
5 | | Đánh giá hiện trạng của hoạt động cảng Hải Phòng đến môi trường và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng môi trường / Phạm Thị Ngân Hà, Cao Ngọc Thu Hà, Nguyễn Doãn Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Thu Huyền; Nghd.: Trần Hữu Long . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 58tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18279 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
6 | | Đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất các giải pháp cải thiện tại khu công nghiệp Bến Rừng-Huyện Thủy Nguyên-Thành phố Hải phòng / Phạm Duy Khanh; Nghd.: TS. Nguyễn Ngọc Khang . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải; 2010 . - 76 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/Tk 09132 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
7 | | Đánh giá hiện trạng sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật tại thành phố Hải phòng và đề xuất những giải pháp bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất nông nghiệp / Lê Huy Hiến; Nghd.:ThS. Trần Anh Tuấn . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải; 2010 . - 63tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/Tk 09089 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
8 | | Đánh giá thực trạng công tác an ninh hàng hải theo bộ luật an ninh tàu và bến cảng(ISPS Code) tại các cảng biển khu vực Hải Phòng giai đoạn 2010-2014 / Nguyễn Thị Thu Trang; Nghd.: Hoàng Thị Lịch . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 53tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14966 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
9 | | Đánh giá thực trạng công tác giao nhận và đề xuất các biện pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động giao nhận hàng hóa tại cảng Nam Hải / Lê Văn Cảnh; Nghd: Hồ Thị Thu Lan . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2014 . - 74tr. 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13033 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
10 | | Đánh giá thực trạng hoạt động của các Trung tâm Logistis tại Hải Phòng / Trần Thị Vân Anh, Vũ Thị Bảo Ly, Nguyễn Thị Huệ; Nghd.: Nguyễn Thị Nha Trang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18457 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
11 | | Đánh giá thực trạng nguồn nước ngọt sông Rế và đề xuất một số giải pháp bảo vệ chất lượng nguồn nước sông Rế trong thời gian tới / Cao Thị Lan Anh; Nghd.: Ngô Kim Định . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 77tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04857 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
12 | | Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế biển ở Việt Nam / Quách Thị Hà, Phan Văn Chiêm, Ngô Văn Thảo . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 35tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01269 Chỉ số phân loại DDC: 320 |
13 | | Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế hàng hải ở thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Thanh, Mai Thị Mến . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 58tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01267 Chỉ số phân loại DDC: 320 |
14 | | Đánh giá thực trạng thu nhập của người lao động trong các doanh nghiệp tại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010-2020/ Quách Thị Hà, Bùi Thúy Tuyết Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 46tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01543 Chỉ số phân loại DDC: 100 |
15 | | Đánh giá thực trạng và một số biện pháp để phát triển dịch vụ Logistics của công ty TNHH VINALOGS / Lê Trà My, Nguyễn Viết Long, Phạm Ngọc Quang, Đặng Khánh Toàn; Nghd.: Bùi Thanh Hải . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 47tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18346 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
16 | | Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu nguyên container (FCL) tại công ty cổ phần tiếp vận Minh Châu / Tạ Phương Anh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Hoàng Thị Kim Oanh; Nghd.: Nguyễn Sơn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 68tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17922 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
17 | | Engineering mechanics combined statics and dynamics / R.C.Hibbeler . - 12th ed. - New Jersey : Prentice Hall, 2010 . - 732p. ;22cm Thông tin xếp giá: SDH/LV 00585 Chỉ số phân loại DDC: 621 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/COLLECTION/NH2014/HH0037.pdf |
18 | | Evaluation on eficiency of ship's agent service at VietNam ocean shipping agency corporation-northern freight branch / Pham Tien Dat; Nghd.: Nguyen Huu Hung . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 54tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17900 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
19 | | Extreme states of matter : High energy density physics / Vladimir E. Fortov . - 2nd ed. - Cham : Springer International Publishing, 2016 . - xvi, 700p. illustrations ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 530.44 23 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Extreme-states-of-matter_High-energy-density-physics_2ed_Vladimir-E.Fortov_2016.pdf |
20 | | Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam / Hoàng Thị Phương Lan ; Nghd.: Đinh Ngọc Viện, Nguyễn Hồng Vân . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 158tr. ; 30cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00077 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
21 | | Giải pháp quản trị kho hàng CFS hiệu quả của công ty TNHH tiếp vận SITC Đình Vũ / Đoàn Thị Thu Hòa, Nguyễn Thị Minh Phương, Phạm Yến Khoa; Nghd: Nguyễn Thị Thúy Hồng . - Hải phòng; Đại học Hàng hải Việt nam, 2018 . - 77tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18007 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
22 | | Hệ thống logistics tại Việt nam-thực trạng, thách thức và giải pháp / Nguyễn Minh Quang, Bùi Duy Quang, Nguyễn Ngọc Thịnh, Phạm Hoàng Nam . - 2018 // Journal of student research, Số 2, tr.68-87 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
23 | | Hiện trạng hệ sinh thái và đề xuất giải pháp nhằm duy trì tính ổn định của hệ sinh thái đảo Bạch Long Vỹ / Nguyễn Thanh Hằng, Phạm Thị Huyền, Tô Thị Bảo Linh; Nghd.: Bùi Thị Thanh Loan . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 41tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18277 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
24 | | Hoàn thiện công tác quản lý thuyền viên tại trung tâm phát triển nguồn lực hàng hải & xuất khẩu lao động thuộc trường Cao đẳng Hàng hải I / Lăng Hoàng Vân; Nghd: TS. Nguyễn Hữu Hùng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2010 . - 74 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01044 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
25 | | Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại công ty vận tải và thuê tàu - chi nhánh Hải Phòng. / Trần Minh Đức;Nghd.: TS Đỗ Văn Cương . - Hải Phòng: Trường Đại học Hàng Hải, 2004 . - 68 tr.; 29 cm+ 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00133, SDH/LA 00138 Chỉ số phân loại DDC: 352.3 |
26 | | Hoàn thiện kiểm toán nội bộ cảng Hải Phòng / Nguyễn Thị Thu Hà;Nghd.:TS.Vương Toàn Thuyên . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2001 . - 83 tr., 29 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00069 Chỉ số phân loại DDC: 657 |
27 | | Khảo sát đặc điểm ổn định của mô hình trạng thái gián đoạn cảu động cơ không đồng bộ rotor dây quấn / Nguyễn Xuân Hà; Nghd.: Ths.Phạm Tâm Thành . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 79 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09777, PD/TK 09777 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
28 | | Một số biện pháp hoàn thiện công tác quản lý cán bộ, công chức tại Thanh tra Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Thị Phương; Nghd.: Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 119tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03686 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
29 | | Nâng cao chất lượng ổn định hướng đi tàu thủy sử dụng bộ quan sát trạng thái / Nguyễn Hữu Quyền, Phan Đăng Đào, Nguyễn Thanh Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 41 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00518 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
30 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của trạng thái kỹ thuật sinh hàn gió tăng áp đến quá trình công tác của động cơ diesel Hanshin 6LU32 / Nguyễn Văn Kiên; Nghd.: Phạm Xuân Dương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 68 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02656 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |