1 | | Điều khiển DFIG làm chức năng máy phát đồng trục trong trạm phát điện tàu thủy dựa trên nguyên lí hệ phẳng / Nguyễn Hoàng Hải, Nguyễn Tiến Ban . - 2012 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 29, tr.41-46 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
2 | | Lựa chọn cáp điện cho mô hình trạm phát điện tàu thủy / Đào Minh Quân . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 45, tr.47-50 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
3 | | Mô hình hệ thống điều khiển tự động toàn phần trạm phát điện tàu thủy / Hoàng Đức Tuấn, Đinh Anh Tuấn, Nguyễn Khắc Khiêm . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2017 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 51, tr.29-33 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
4 | | Nghiên cứu nâng cao chất lượng hệ thống trạm phát điện tàu thủy / Nguyễn Tiến Ban; Nghd.: Thân Ngọc Hoàn , Nguyễn Văn Liễn . - H. : Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2004 . - 164tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: SDH/TS 00007 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/THIET%20KE%20-%20LUAN%20VAN/LUAN%20AN%20TIEN%20SI%20-%20FULL/SDHTS%2000007%20-%20NGUYEN%20TIEN%20BAN-10p.pdf |
5 | | Nghiên cứu ứng dụng PLC điều khiển hoà đồng bộ tự động trạm phát điện tàu thuỷ / Trần Hữu Dũng; Nghd.: TS Lưu Kim Thành . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2005 . - 73 tr. ; 30 cm + 01 Tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00472 Chỉ số phân loại DDC: 629.8 |
6 | | Thiết kế hệ thống quản lý công suất cho trạm phát điện tàu thủy / Hoàng Đức Tuấn . - 2014 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 39, tr.27-31 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
7 | | Thiết kế kỹ thuật bộ điều khiển giám sát cho trạm phát điện sự cố tàu thủy sử dụng vi điều khiển / Nguyễn Hữu Hưng; Nghd.: PGS.TS Nguyễn Tiến Ban . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2012 . - 93 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01314 Chỉ số phân loại DDC: 629.8 |
8 | | Tổng quan về hệ thống điện năng tàu thủy. Đi sâu thiết kế hệ thống cung cấp điện tàu 34.000 tấn / Mai Sĩ Toàn; Nghd.: TS. Hoàng Đức Tuấn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 89 tr. ; 30 cm + 05 BV + 01 TBV Thông tin xếp giá: PD/BV 09531, PD/TK 09531 Chỉ số phân loại DDC: 621.31 |
9 | | Trang thiết bị điện tàu 34.000 tấn. Đi sâu nghiên cứu trạm phát điện chính / Nguyễn Đức Kha; Nghd.: TS. Hoàng Đức Tuấn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 78 tr. ; 30 cm + 05 BV + 01 TBV Thông tin xếp giá: PD/BV 09537, PD/TK 09537 Chỉ số phân loại DDC: 621.31 |
10 | | Trang thiết bị điện tàu San Filice. Đi sâu nghiên cứu hệ thống năng lượng điện và vấn đề phân chia tải của trạm phát tàu thủy / Vũ Công Tuyển; Nghd.: Bùi Thanh Sơn . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2010 . - 92tr. ; 30cm + 05 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08290, Pd/Tk 08290 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
11 | | Trạm phát điện chính tàu xi măng. Đi sâu nghiên cứu chức năng bảo vệ / Nguyễn Công Duy; Nghd.: Bùi Đức Sảnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 50 tr.; 30 cm + 04 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16115, PD/TK 16115 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
12 | | Trạm phát điện tàu 700TEU. Đi sâu nghiên cứu việc điều khiển phân chia công suất trong trạm phát điện tàu thủy hiện đại / Nguyễn Huy Tùng; Nghd.:TS. Nguyễn Tiến Ban . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2010 . - 111tr. ; 30cm + 05 BV+TBV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08289, Pd/Tk 08289 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
13 | | Trạm phát điện tàu Nantai Ocean. Đi sâu nghiên cứu hệ thống tự động điều khiển nồi hơi LSK 0.7 SANJIE / Hồ Văn Tuấn; Nghd.: Ths Nguyễn Tất Dũng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 67 tr.; 30 cm+ 04 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16113, PD/TK 16113 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
14 | | Ứng dụng lý thuyết điều khiển mờ trong hệ thống tự động phân chia tải tác dụng nhằm nâng cao chất lượng trạm phát điện tàu thủy / Hoàng Đức Tuấn; Nghd.: TSKH Thân Ngọc Hoàn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2003 . - 91tr. ; 29cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00365, SDH/LA 00373 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
15 | | Ứng dụng máy tính công nghiệp để xây dựng hệ mô phỏng động cơ lai máy phát trong trạm phát điện tàu thủy / Trần Văn Níp; Nghd.: TS Đào Minh Quân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 47 tr.; 30 cm + 03 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16119, PD/TK 16119 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |