1 | | Thiêt kế tuyến đường qua hai điểm A và C Làng Tôn - tỉnh Thanh Hóa / Lăng Quốc Ngọc; Nghd.: TS Phạm Văn Trung . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 180 tr.; 30 cm + 12 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16111, PD/TK 16111 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
2 | | Thiết kế tuyến đường cấp III qua hai điểm giả định A - B trên địa bàn huyện Thăng Bình và Hiệp Đức tỉnh Quảng Nam / Vũ Ngọc Sơn; Nghd.: TS Trần Ngọc An . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 180 tr.; 30 cm + 10 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16097, PD/TK 16097 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
3 | | Thiết kế tuyến đường DDT huyện Bình Lục - Tỉnh Hà Nam ( Km 12+00 - Km 14+00) / Mai Văn Thiện; Nghd.: Ths Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 181 tr. ; 30cm+ 13 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14727, PD/TK 14727 Chỉ số phân loại DDC: 624.1 |
4 | | Thiết kế tuyến đường đi qua hai điểm A - B thuộc địa phận Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Ích Cường, Phạm Ngọc Tiến, Vũ Thanh Thảo ; Nghd.: Nguyễn Quyết Thành . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 174tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17739 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
5 | | Thiết kế tuyến đường nối 2 điểm A-B thuộc xã Chư Kbô - huyện Krong Buk tỉnh Đăk Lăk / Nguyễn Huy Toàn; Nghd.: Ths Đoàn Phạm Tuyên . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 159 tr. ; 30 cm + 12 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15832, PD/TK 15832 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
6 | | Thiết kế tuyến đường nối hai điểm A4 - B4 qua thành phố Cao Bằng / Lê Tiến Dũng; Nghd.: Ths Vũ Quang Việt . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 136 tr. ; 30 cm + 12 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15828, PD/TK 15828 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
7 | | Thiết kế tuyến đường qua hai điểm A- B nối từ Thái Nguyên đến khu du lịch hồ núi Cốc (Thiết kế kỹ thuật từ km 0 +00 đến km 1+00) / Ngô Văn Vũ; Nghd.: TS Nguyễn Phan Anh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 180 tr. ; 30 cm + 12 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16100, PD/TK 16100 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
8 | | Thiết kế tuyến đường tỉnh 295 từ KM 0+00 đến KM 2+00 thuộc huyện Lục Nam - Bắc Giang. / Nguyễn Văn Hòa; Nghd.: Ths Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 179 tr. ; 30cm+ 11 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14731, PD/TK 14731 Chỉ số phân loại DDC: 624.1 |
9 | | Thiết kế tuyến đường tỉnh lộ qua hai điểm A6-B6 thuộc địa bàn huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An / Đàm Văn Dũng; Nghd.: Ths Vũ Quang Việt . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 175 tr. ; 30 cm + 12 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15835, PD/TK 15835 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
10 | | Thiết kế tuyến đường tỉnh lộ qua hai điểm A9 - B9 thuộc xã Lao Chải - huyện Mù Cang Chải - tỉnh Yên Bái / Trần Tú Anh; Nghd.: TS Nguyễn Phan Anh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 172 tr. ; 30 cm + 12 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16090, PD/TK 16090 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
11 | | Thiết kế tuyến đường V1 - D1 thuộc thị xã Bảo Lộc - tỉnh Lâm Đồng / Nguyễn Văn Trang; Nghd.: TS Phạm Văn Trung . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 226 tr. ; 30 cm + 13 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16101, PD/TK 16101 Chỉ số phân loại DDC: 624 |