1 | | A novel approach to determine the ship position by using the azimuth of celestial body / Nguyen Van Suong . - 2018 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 56, tr.17-20 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
2 | | Giáo trinh thiên văn hàng hải 2 / Nguyễn Cảnh Sơn chủ biên, Nguyễn Thái Dương, Lã Văn Hải, ... ; Nguyễn Viết Thành hiệu đính . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2014 . - 166tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: HH/11205 0001-HH/11205 0029 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/11205%20GT%20Thi%C3%AAn%20v%C4%83n%202.pdf |
3 | | Nghiên cứu ứng dụng một thiên thể để xác định vị trí tàu và nâng cao độ chính xác vị trí dự đoán / Nguyễn Anh Tuấn; Nghd.; Nguyễn Văn Sướng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03968 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
4 | | Nghiên cứu xây dựng chương trình tính toán vị trí tàu theo phương pháp ma trận vòng đẳng cao thiên thể / Nguyễn Văn Sướng; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2012 . - 66 tr. ; 30 cm + Phụ lục Thông tin xếp giá: SDH/LA 01411 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
5 | | Nguyên tắc và các phương pháp chọn sao để quan sát trong các bài toán sử dụng các mục tiêu thiên thể để xác định vị trí tàu và sai số la bàn trên biển / Phạm Tuấn Anh; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 47 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16578 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
6 | | Thiên văn hàng hải. T. 2, Các máy móc tài liệu, dụng cụ thiên văn hàng hải (CTĐT) / Nguyễn Cảnh Sơn biên soạn; Trần Đắc Sửu hiệu đính . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2002 . - 135tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02839, PD/VT 03624, PD/VT 03732, TVAN2 00001-TVAN2 00003 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Thien-van-hang-hai_T.2_Nguyen-Canh-Son_2002.pdf |
7 | | Thuật toán xác định vị trí tàu bằng phương pháp thiên văn với hướng đi và tốc độ tàu không thay đổi trong quá trình quan sát thiên thể / Nguyễn Văn Sướng, Đào Quang Dân . - 2012 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 32, tr.73-76 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |