1 | | Biện pháp cải thiện tình hình tài chính của công ty cổ phần Siêu Thanh / Nguyễn Thu Trang; Nghd.: TS. Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 78 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16259 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
2 | | Các giải pháp phát triển nhân lực cho ngành đóng tàu khu vực Hải Phòng / Hoàng Thị Thúy Phương ; Nghd.: Nguyễn Thái Sơn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 178tr. ; 30cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00086 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Đánh giá thực trạng công tác an ninh hàng hải theo bộ luật an ninh tàu và bến cảng(ISPS Code) tại các cảng biển khu vực Hải Phòng giai đoạn 2010-2014 / Nguyễn Thị Thu Trang; Nghd.: Hoàng Thị Lịch . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 53tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14966 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
4 | | Đánh giá thực trạng công tác giao nhận và đề xuất các biện pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động giao nhận hàng hóa tại cảng Nam Hải / Lê Văn Cảnh; Nghd: Hồ Thị Thu Lan . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2014 . - 74tr. 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13033 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
5 | | Đánh giá thực trạng hoạt động của các Trung tâm Logistis tại Hải Phòng / Trần Thị Vân Anh, Vũ Thị Bảo Ly, Nguyễn Thị Huệ; Nghd.: Nguyễn Thị Nha Trang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18457 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
6 | | Đánh giá thực trạng nguồn nước ngọt sông Rế và đề xuất một số giải pháp bảo vệ chất lượng nguồn nước sông Rế trong thời gian tới / Cao Thị Lan Anh; Nghd.: Ngô Kim Định . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 77tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04857 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
7 | | Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế biển ở Việt Nam / Quách Thị Hà, Phan Văn Chiêm, Ngô Văn Thảo . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 35tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01269 Chỉ số phân loại DDC: 320 |
8 | | Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế hàng hải ở thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Thanh, Mai Thị Mến . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 58tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01267 Chỉ số phân loại DDC: 320 |
9 | | Đánh giá thực trạng thu nhập của người lao động trong các doanh nghiệp tại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010-2020/ Quách Thị Hà, Bùi Thúy Tuyết Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 46tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01543 Chỉ số phân loại DDC: 100 |
10 | | Đánh giá thực trạng và một số biện pháp để phát triển dịch vụ Logistics của công ty TNHH VINALOGS / Lê Trà My, Nguyễn Viết Long, Phạm Ngọc Quang, Đặng Khánh Toàn; Nghd.: Bùi Thanh Hải . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 47tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18346 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
11 | | Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu nguyên container (FCL) tại công ty cổ phần tiếp vận Minh Châu / Tạ Phương Anh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Hoàng Thị Kim Oanh; Nghd.: Nguyễn Sơn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 68tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17922 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
12 | | Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam / Hoàng Thị Phương Lan ; Nghd.: Đinh Ngọc Viện, Nguyễn Hồng Vân . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 158tr. ; 30cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00077 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
13 | | Giải pháp quản trị kho hàng CFS hiệu quả của công ty TNHH tiếp vận SITC Đình Vũ / Đoàn Thị Thu Hòa, Nguyễn Thị Minh Phương, Phạm Yến Khoa; Nghd: Nguyễn Thị Thúy Hồng . - Hải phòng; Đại học Hàng hải Việt nam, 2018 . - 77tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18007 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
14 | | Hệ thống logistics tại Việt nam-thực trạng, thách thức và giải pháp / Nguyễn Minh Quang, Bùi Duy Quang, Nguyễn Ngọc Thịnh, Phạm Hoàng Nam . - 2018 // Journal of student research, Số 2, tr.68-87 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
15 | | Hoàn thiện công tác quản lý thuyền viên tại trung tâm phát triển nguồn lực hàng hải & xuất khẩu lao động thuộc trường Cao đẳng Hàng hải I / Lăng Hoàng Vân; Nghd: TS. Nguyễn Hữu Hùng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2010 . - 74 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01044 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
16 | | Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại công ty vận tải và thuê tàu - chi nhánh Hải Phòng. / Trần Minh Đức;Nghd.: TS Đỗ Văn Cương . - Hải Phòng: Trường Đại học Hàng Hải, 2004 . - 68 tr.; 29 cm+ 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00133, SDH/LA 00138 Chỉ số phân loại DDC: 352.3 |
17 | | Hoàn thiện kiểm toán nội bộ cảng Hải Phòng / Nguyễn Thị Thu Hà;Nghd.:TS.Vương Toàn Thuyên . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2001 . - 83 tr., 29 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00069 Chỉ số phân loại DDC: 657 |
18 | | Một số biện pháp hoàn thiện công tác quản lý cán bộ, công chức tại Thanh tra Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Thị Phương; Nghd.: Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 119tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03686 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
19 | | Nghiên cứu các biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty vận tải đường sông số 4 / Phạm Trung Thảo;Nghd.: TS Vương Toàn Thuyên . - Hải Phòng: Trường Đại học hàng hải, 2000 . - 59 tr.; 29 cm+ 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00096 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
20 | | Nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu hàng nông sản xuất khẩu của VN trong điều kiện hội nhập kinh tế / Nguyễn Hữu Điệp;Nghd.: TS Vương Toàn Thuyên . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2001 . - 99 tr., 29 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00068 Chỉ số phân loại DDC: 331.8 |
21 | | Nghiên cứu giải pháp phát triển thị trường chứng khóan tại Tp.Hồ Chí Minh / Dương Thu Minh;Nghd.: TS Vương Toàn Thuyên . - Hải phòng: Tr ĐHHH, 2004 . - 61tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00351 Chỉ số phân loại DDC: 332.64 |
22 | | Nghiên cứu thực trạng hoạt động nhập khẩu ca văn phòng đại diện công ty TNHH KINTETSU WORLD EXPRESS Việt Nam tại Hải Phòng / Trịnh Thị Linh, Vũ Thị Mai Linh, Đinh Thị Bảo Trâm; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 44tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18389 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
23 | | Nghiên cứu thực trạng mô hình vận chuyển than bằng đường biển để cung ứng cho các nhà máy nhiệt điện khu vực phía Bắc / Phạm Việt Hùng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 48tr. ; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: NCKH 00117 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
24 | | Nghiên cứu thực trạng quản trị nhân sự trong các công ty giao nhận vận tải biển tại Hải Phòng / Phạm Công Minh, Nguyễn Vũ Hà Thương, Nguyễn Thị Thu Hiền; Nghd.: Trần Hải Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 46tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18404 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
25 | | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất mô hình thu gom, xử lý rác thải đảm bảo vệ sinh môi trường tại xã Hùng Thắng, huyện Tiên lãng, thành phố Hải Phòng / Trần Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Phượng; Nghd.: Vũ Minh Trọng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 41tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18274 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
26 | | Phân tích thực trạng tài chính và đề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính của công ty cổ phần bia Hà Nội - Hải Phòng / Lê Hồng Sơn; Nghd.: Ths Lê Trang Nhung . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 97 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16266 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
27 | | Thực trạng chất lượng tín dụng của ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam / Trần Viết Tiến, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Phan Thị Hải Vy . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 38tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20718 Chỉ số phân loại DDC: 332.1 |
28 | | Thực trạng công tác bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển tại PVI / Trần Thị Minh Trang, Hoàng Ý Nhi, Nguyễn Thị Thu Hương; Nghd.: Phạm Thanh Tân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 118tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18216 Chỉ số phân loại DDC: 343.09 |
29 | | Thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần công trình vận tải biển / Nguyễn Thị Thùy Linh, Lê Hải Vân, Nguyễn Trung Khánh Nguyên; Nghd.: Vũ Thị Như Quỳnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 90tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18232 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
30 | | Thực trạng cơ cấu đội tàu Vinalines giai đoạn 2006-2016 / Nguyễn Cảnh Hải . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2018 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 52, tr.79-84 Chỉ số phân loại DDC: 338 |