1 | | Các giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam sang thị trường Mỹ / Trần Thị Thanh Thúy; Nghd: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải, 2014 . - 65tr; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12963 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Gian lận xuất xứ Việt Nam của hàng hóa Trung Quốc xuất khẩu sang Hoa Kỳ giai đoạn 2017-2019 / Phạm Thị Huyền, Nguyễn Thị Ngà, Bùi Thị Lan Phương; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 53tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19024 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Giải pháp thúc đẩy xuất khẩu mặt hàng tôm Việt Nam vào thị trường Mỹ / Nguyễn Quang Hùng, Khúc Xuân Sang, Phạm Đình Nhật; Nghd.: Đoàn Trọng Hiếu . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19606 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Lập phương án xuất khẩu bộ đồ bảo hộ y tế phòng dịch sang Mỹ của Công ty CP May Hồ Giươm / Nguyễn Thị Phương Anh, Phan Thị Kim Dung, Trần Ngọc Anh; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 68tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19025 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Lập phương án xuất khẩu khẩu trang vải sang Mỹ theo hồ sơ mời thầu của Công ty TNHH Vinamask / Vũ Hoài Linh, Bùi Phương Mai, Nguyễn Thị Mai Oanh; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19578 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu túi tại Công ty Cổ phần đầu tư Thái Bình vào thị trường Mỹ / Trần Thị Mai, Phạm Thị Thùy, Bùi Thị Thu Trang, Tạ Thị Mơ; Nghd.: Đỗ Việt Thanh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 85 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17254 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Tổ chức thực hiện xuất khẩu các sản phẩm mây tre đan sang thị trường Mỹ tại Công ty TNHH XNK Logistics VNTIME / Lương Trúc Quỳnh, Trần Thị Ngọc Ánh, Đỗ Thị Yến; Nghd.: Lương Thị Kim Oanh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 82tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19583 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Trình tự nhập khẩu lô hàng ô tô đầu kéo đã qua sử dụng tại Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Kỷ nguyên từ thị trường Mỹ / Vũ Thị Phương Nhung, Dương Thị Mai Thanh, Nguyễn Thị Minh Thu; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 69 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17255 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Ứng dụng mô hình Arima để dự báo kim ngạch xuất khẩu dệt may của Việt Nam sang thị trường Mỹ các quý tiếp theo năm 2021 / Đặng Xuân Ngữ, Lê Thị Thu Thủy, Trần Duy Long; Nghd.: Trần Ngọc Hưng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 58tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19605 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Vận dụng mô hình kim cương so sánh lợi thế cạnh tranh của Việt Nam so với Thái Lan xuất khẩu tôm sang Mỹ / Trần Văn Hùng, Châu Bảo Quý, Vũ Quang Việt; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19046 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Xuất khẩu thanh long sang thị trường Mỹ / Nguyễn Trung Anh, Nguyễn Hoàng Minh, Phạm Đức Tuấn,.. . - 2019 // Journal of student research, Số 4, tr.135-142 Chỉ số phân loại DDC: 330 |