1 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả tài chính của Công ty CP Gang thép Thái Nguyên / Lê Thị Nhật, Nguyễn Thị Thư, Vũ Thị Vân; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 111tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18906 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
2 | | Lập dự án sản xuất kinh doanh chè khép kín tại Thái Nguyên của công ty cổ phần đầu tư HVA / Nguyễn Thị Thảo Hiền, Hoàng Thị Lâm Hương, Nguyễn Thị Phượng; Nghd.: Lương Nhật Hải . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 119tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17819 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Lương Ngọc Quyến và cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên năm 1917 / Đào Trinh Nhất . - Tái bản trên bản in năm 1957. - H. : Hồng Đức, 2014 . - 143 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04855-PD/VV 04858, PM/VV 04551 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
4 | | Thiết kế bản vẽ thi công chung cư Thái Sơn, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên / Trần Ngọc Sơn; Nghd.: Lê Văn Cường, Nguyễn Văn Hòa . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 267 tr. ; 30 cm + 20 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15729, PD/TK 15729 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
5 | | Thiết kế bản vẽ thi công Thư viện Thành phố Thái Nguyên - 12 tầng / Lưu Minh toàn; Nghd.: Đào Văn Tuấn, Nguyễn Xuân Lộc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 210 tr. ; 30 cm + 15 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17103, PD/TK 17103 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
6 | | Thiết kế bản vẽ thi công Trung tâm thương mại kết hợp khách sạn Túc Duyên - TP Thái Nguyên / Phạm Văn Cương; Nghd.: Nguyễn Xuân Lộc, Phạm Ngọc Vương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 258 tr. ; 30 cm + 17 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17079, PD/TK 17079 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
7 | | Thiết kế bản vẽ thi công trung tâm thương mại Tam Dương-Thái Nguyên / Phạm Doãn Khôi, Nguyễn Hồng Dương, Lê Văn Thịnh; Nghd.: Đoàn Thị Hồng Nhung . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 216tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17668 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
8 | | Thiết kế cầu Sơn Cẩm thuộc dự án Thái Nguyên - Chợ Mới / Đặng Văn Nam; Nghd.: Phạm Văn Trung . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 222 tr.; 30 cm + 14 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16912, PD/TK 16912 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
9 | | Thiết kế cầu trục hai dầm sử dụng gầu ngoạm để nâng hạ sắt phế liệu cho nhà máy sử dụng gang thép Thái Nguyên Q=2.5T, H=12m, L=15m / Lưu Trọng Đạt, Đồng Xuân Quyết, Nguyễn Thị Hoàng Hương; Nghd.: Bùi Thị Diệu Thúy . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 87tr.; 30cm+ 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 18295, PD/TK 18295 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
10 | | Thiết kế cổng trục một dầm sức nâng Q=0,5-20T khẩu độ L=30m cho nhà máy cán thép Thái Nguyên / Vũ Hiệp, Nguyễn Quốc Huy, Tạ Quang Cường; Nghd.: Bùi Thị Diệu Thúy . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 80tr.; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17601, PD/TK 17601 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
11 | | Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy xi măng Thái Nguyên / Lê Đức Vinh; Nghd.: TS. Hoàng Xuân bình . - HP: Trường Đại học Hàng hải, 2009 . - 74 tr. ; 30cm + 05 BV, TBV Thông tin xếp giá: PD/BV 08006, PD/TK 08006 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
12 | | Thiết kế tuyến đường giữa hai điểm giả định A-B trên địa bản Tỉnh Thái Nguyên / Phan Văn Đạt, Đàm Bá Nghĩa, Trương Văn Ngọc, Trần Việt Trung; Nghd.: Nguyễn Phan Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 150tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19388 Chỉ số phân loại DDC: 690 |