1 | | Ảnh hưởng của mặt thoáng tự do chất lỏng trong các két chứa không đầy đến ổn định tàu / Đinh Xuân Mạnh . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 59, tr.85-89 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
2 | | Ảnh hưởng hiệp định thương mại tự do Việt Nam-Liên minh CHâu Âu AVFTA đến hoạt dộng xuất khẩu tôm đông lạnh sang thị trường Bỉ / Lê Đức Việt, Nguyễn Việt Dũng, Trịnh Thị Thu Uyên; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 67tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17878 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Calculation of the low free horizontal oscillation frequency of the ship hull, applying to a 440kw tugboat / Nguyen Van Han . - 2018 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 56, tr.21-27 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
4 | | Các giải pháp nhằm nâng cao lợi thế cho xuất khẩu Việt nam khi tham gia hiệp định thương mại tự do với liên minh kinh tế Á Âu / Nguyễn Trà My, Bùi Thị Thanh Nga . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 57, tr.78-83 Chỉ số phân loại DDC: |
5 | | Cơ hội và thách thức của nghành công nghiệp phụ trợ ô tô Việt Nam khi tham gia hiệp định TPP / Bùi Trọng Thiệp; Nghd.: Ths Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 43 tr; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16301 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Cơ hội và thách thức từ hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU đối với xuất khẩu rau quả Việt Nam sang EU / Nguyễn Thị Kiều Anh; Nghd.: Ths Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 65 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16298 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Dùng mô hình dữ liệu bảng động để đánh giá tác động của tự do hóa thương mại đến tăng trưởng kinh tế của 40 nước trên thế giới / Hoàng Chí Cương . - 49tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01413 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
8 | | Dự báo tác động của hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU ( EVFTA) đến KNXK dệt may Việt Nam vào thị trường EU / Hà Thị Hồng; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 49 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16338 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Dự báo tác động của hiệp định TTP đến hoạt động xuất khẩu nghành dệt may Việt Nam tới năm 2020 / Nguyễn Thanh Hiệp; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 60 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16305 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Đánh giá tác động của Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên Minh Châu Âu với ngành hàng dệt may giai đoạn 2018 - 2020 / Lê Ngọc Sen, Trần Thị Như Ngọc, Lê Thị Phú; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 53 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17266 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Điều khiển chuyển động Robot sử dụng phương pháp ma trận Jacobian chuyển vị / Nguyễn Trung An, Nguyễn Văn Khanh, Trịnh Văn Vương; Nghd.: Phạm Thị Hồng Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 42 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18255 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
12 | | Điều khiển thích nghi trượt cho rôbốt ba bậc tự do sử dụng mạng hàm bán kính cơ sở / Lưu Kim Thành, Phạm Đức Cường . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 41, tr.24-32 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
13 | | Động lực học công trình / Đỗ Kiến Quốc (ch.b), Nguyễn Thị Tố Lan, Phạm Văn Mạnh, .. . - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2016 . - 213tr. ; 27cm Chỉ số phân loại DDC: 620.1 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Dong-luc-hoc-cong-trinh_Do-Kien-Quoc_2016.pdf |
14 | | Giá trị di sản của đa dạng tôn giáo ở Việt Nam và những đóng góp đối với xã hội Việt Nam : Kỷ yếu tập hợp các bài báo cáo của hai hội thảo quốc tế... / Đặng Dũng Chí, Nguyễn Huy Diễm, Gerhard Robbers, .. . - H. : NXB. Tôn giáo, 2015 . - 313tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07679, PD/VT 07684, PM/VT 10261, PM/VT 10262 Chỉ số phân loại DDC: 200.959 |
15 | | Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) và tác động tới Việt Nam : Sách tham khảo / Nguyễn Anh Tuấn . - H. : Chính trị quốc gia-sự thật, 2016 . - 423tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05529, PM/VV 04644 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Không có gì quý hơn độc lập tự do (giai đoạn 1960-1969) / Đỗ Hoàng Linh biên soạn . - H. : Văn học ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2013 . - 459tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06538, PD/VV 06539, PM/VV 05167 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
17 | | Kỷ yếu hội thảo chính sách, pháp luật nhằm đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo : Chia sẻ kinh nghiệm giữa châu Âu và Việt Nam : Kỷ yếu tập hợp các bài báo cáo của hai hội thảo quốc tế... / Bùi Thanh Hà, Hoàng Văn Nghĩa, Đỗ Thuỵ Diệu Tâm, .. . - H. : NXB. Tôn giáo, 2016 . - 210tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07680, PD/VT 07681, PM/VT 10259, PM/VT 10260 Chỉ số phân loại DDC: 200.959 |
18 | | Một số vấn đề về quyền tự do kinh doanh trong pháp luật kinh tế hiện hành ở Việt Nam (tr. 11-155) / Bùi Ngọc Cường . - H. : Chính trị Quốc gia HN, 2004 Thông tin xếp giá: PM/KD 15315 |
19 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - EU đến hoạt động xuất khẩu cà phê Việt Nam sang thị trường EU / Nguyễn Xuân Hiệp, Ngô Thị Thảo, Bùi Thị Hằng; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18416 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
20 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của việc tham gia hiệp định thương mại tự do Việt Na-EU(EVFTA) đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam / Vũ Thụy Thái Hà, Vũ Phương Thảo, Nhữ Bảo Trâm; Nghd.: Phạm Thị Thu Hằng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 70tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17864 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
21 | | Nghiên cứu bài toán động học thuận và ngược, ứng dụng mô phỏng điều khiển cánh tay Robot 4 bậc tự do / Nguyễn Hữu Dĩnh . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 27tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01141 Chỉ số phân loại DDC: 500 |
22 | | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng ngừa và khắc phục ô nhiễm môi trường biển do tàu thuyền thực hiện quyền tự do hàng hải trong vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam / Vũ Hồng Quân; Nghd.: Phạm Văn Tân . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 68tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04288 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
23 | | Nghiên cứu chế tạo cánh tay Robot 6 bậc tự do cấp phôi cho máy CNC / Nguyễn Hữu Dương, Nguyễn Văn Phong, Khúc Minh Phương; Nghd.: Hoàng Mạnh Cường . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 54tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19890 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
24 | | Nghiên cứu chế tạo cánh tay Robot 6 bậc tự do đóng gói sản phẩm / Trần Xuân Hiếu, Lê Công Hải, Nguyễn Đức Mạnh; Nghd.: Hoàng Mạnh Cường . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19888 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
25 | | Nghiên cứu điều khiển chuyển động Robot 2 bậc tự do / Nguyễn Quang Hiếu, Lê Công Thành . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 45tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20565 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
26 | | Nghiên cứu điều khiển mờ cho chuyển động của robot hai bậc tự do / Nguyễn Huy Đạt; Nghd.: Lưu Kim Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 66 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02133 Chỉ số phân loại DDC: 629.8 |
27 | | Nghiên cứu hàng rào kỹ thuật của EU đối với nông sản nhập khẩu từ Việt Nam trong bối cảnh thực thi Hiệp định thương mai tự do Việt Nam-EU (EVFTA)/ Nguyễn Văn Hào, Đặng Thu Trang, Ngô Sao Mai, Nguyễn Thị Trà Mơ; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 77 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21146 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
28 | | Nghiên cứu những cơ hội và thách thức đối với ngành hàng dệt may của Việt Nam trước những quy định về hàng rào phi thuế quan trong Hiệp định thương mại tự do Việt Nam-EU (EVFTA)/ Đào Quỳnh Anh, Nguyễn Khánh Huyền, Võ Đàm Diệu Hoàn; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 51 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21147 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
29 | | Nghiên cứu tác động của các rào cản phi thuế quan trong hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU tới hoạt động xuất khẩu gỗ sang thị trường EU của Việt Nam / Lê Thị Thu Thương, Vũ Thị Ngát, Trần Thị Phương; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 38tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18417 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
30 | | Nghiên cứu tác động của hiệp định thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc (AKFTA) đối với hoạt động xuất khẩu thủy sản của Việt Nam / Lê Kim Ngân, Nguyễn Thị Phương Hoa, Trần Thị Dinh; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 65tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17860 Chỉ số phân loại DDC: 382 |