1 | | Biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công chức, viên chức tại Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / Trần Thị Kim Huệ ; Nghd.: Nguyễn Thị My . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03895 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Biện pháp tăng cường công tác quản lý các dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu / Nguyễn, Văn Tung ; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 90tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03848 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Biện pháp tăng cường hiệu quả kiểm toán chi đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu của Kiểm toán nhà nước khu vực XIII / Diệp Tuấn Lộc ; Nghd.:Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 76tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03885 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Biện pháp tăng cường hoạt động khai thác thủy sản theo hướng phát triển bền vững tại huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / Đinh Võ Hoàng Phong ; Nghd.:Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 70tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03822 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
5 | | Hoàn thiện công tác quản lý thu, chi ngân sách nhà nước tại xã Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / Nguyễn Ngọc Trườu; Nghd.: Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2024 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05134 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
6 | | Một số biện pháp tăng cường công tác quản lý dư án tại BQLDA ĐTXD huyện Đất Đỏ, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / Nguyễn Hoàng Kiên Trung; Nghd.: Vũ Trụ Phi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 86tr. ; 30m Thông tin xếp giá: SDH/LA 03654 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
7 | | Thiết kế bản vẽ thi công bến cho tàu hàng tổng hợp trọng tải 1.000 DWT - Cảng Cái Mép - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu / Lưu Thanh Tùng, Nguyễn Bá Hiệp, Nguyễn Trọng Quang; Nghd.: Lê Thị Lệ . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 174tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17439 Chỉ số phân loại DDC: 627 |