1 | | Thiết kế tàu chở 7500 tấn dầu thô, vận tốc 12,5 knots, hoạt động vùng biển hạn chế I / Lê Minh Công; Nghd.: Phạm Thị Thanh Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 237tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14250, PD/TK 14250 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
2 | | Thiết kế tàu chở dầu thô chạy cấp không hạn chế, trọng tải DWT=50000 tấn, vận tốc 14,0 knots / Nguyễn Văn Bình; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 200 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15659, PD/TK 15659 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
3 | | Thiết kế tàu chở dầu thô có trọng tải 18000 tấn, vận tốc 14,5 knots hoạt động vùng biển không hạn chế / Nguyễn Tiến Sỹ; Nghd.: Trần Đình Nghị . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 240tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14257, PD/TK 14257 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
4 | | Thiết kế tàu chở dầu thô có trọng tải 28300 tấn, vận tốc 15,5 knots, hoạt động vùng biển không hạn chế / Hoàng Văn Dương; Nghd.: Phạm Thị Thanh Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 221tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14285, PD/TK 14285 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
5 | | Thiết kế tàu chở dầu thô Pn=14.000 tấn, v=14 knot, chạy tuyến Vũng Tàu-Japan / Phạm Minh Diệp;Nghd.: Hoàng Văn Oanh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - tr. ; 30 cm + BV Thông tin xếp giá: PD/BV 11628, PD/TK 11628 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
6 | | Thiết kế tàu chở dầu thô trọng tải 24000 Tấn, vận tốc 14,5 KNOTS, hoạt động vùng biển không hạn chế. / Nguyễn Huy Tùng; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 163 tr. ; 30 cm. + 05 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 12748, PD/TK 12748 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
7 | | Thiết kế tàu chở dầu thô trọng tải 25550 DWT, tốc độ 15 KNOTS, chạy tuyến Bandar Abba - Dung Quất / Nguyễn Tuấn Vũ; Nghd.: Đỗ Thị Hải Lâm . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 59 tr. ; 30 cm +0 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16880, PD/TK 16880 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
8 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, sức chở 34.000 tấn, tốc độ 14,5 hl/h, chạy tuyến biển không hạn chế với sự hỗ trợ của phần mềm Autoship / Hoàng Mạnh Quyền; Nghd.: PGS.TS. Lê Hồng Bang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 147 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08382, Pd/Tk 08382 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
9 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 18000, vận tốc 14,0 knots, chạy tuyến biển Dung Quất - Nhật Bản / Trần Văn Quang; Nghd.: Nguyễn Thị Thu Quỳnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 211 tr.; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16055, PD/TK 16055 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
10 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 20000 tấn, vận tốc 13knot, chạy tuyến Vũng Tàu-Australia / Vũ Đình Việt; Nghd.: Nguyễn Văn Quyết . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 174tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14293, PD/TK 14293 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
11 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 39000 tấn, vận tốc 14,0 knots, chạy tuyến biển không hạn chế / Hà Xuân Quý; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 184 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15673, PD/TK 15673 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
12 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 40000 tấn, vận tốc 13,5 knots, hoạt động tuyến Dung Quất-Singapore / Nguyễn Đình Tùng; Nghd.: Phạm Thanh Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 246tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 13608, PD/TK 13608 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
13 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 6221 Tấn, vận tốc Vs = 15 KNOTS, hoạt động tuyến Dung Quất - Bạch Hổ. / Nguyễn Văn Thắng; Nghd.: Hoàng Trung Thực . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 183 tr. ; 30 cm. + 05 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 12726, PD/TK 12726 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
14 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 62655 tấn, vận tốc khai thác 16 hải lý/giờ hoạt động vùng biển không hạn chế / Vũ Văn Chỉnh; Nghd.: Đỗ Quang Khải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 182tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 13611, PD/TK 13611 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
15 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải DW=40000 tấn, vận tốc 13,5 knots, hoạt động tuyến Dung Quất-Singapore / Phạm Thị Xuân Hiền; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 152tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14288, PD/TK 14288 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
16 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải DWT=15.000 tấn, tốc độ Vs=13,5Knot, hoạt động tuyến Dung quất-Kobe(Nhật Bản) / Hoàng Văn Huế; Nghd.: Th.S Nguyễn Văn Võ . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - 222 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 12364, PD/TK 12364 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
17 | | Thiết kế tàu dầu thô trọng tải 39000T vận tốc 14 KNOTS hoạt động vùng biển không hạn chế. / Lê Ngọc Thương; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 240 tr. ; 30 cm. + 05 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 12752, PD/TK 12752 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
18 | | Tính toán kiểm nghiệm hệ thống khí trơ (IGS) và hệ thống kiểm soát dầu thải (ODME) trên tàu chở dầu thô – PV TRANS MECURY / Đặng Thanh Tùng, Phạm Văn Dũng, Nguyễn Hữu Dũng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 25tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00451 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
|