1 | | Đánh giá sai số và phương pháp nâng cao độ chính xác khi sử dụng la bàn con quay trên tàu biển / Nguyễn Văn Bằng; Nghd.: Đặng Quang Việt . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 41tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13104 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
2 | | Mô hình hóa sai số quá trình bám tín hiệu định vị dưới tác động của FADING đa đường / Phạm Việt Hưng, Bùi Đình Thịnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 28tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00889 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
3 | | Nghiên cứu độ chính xác của vị trí quan sát bằng mục tiêu bờ, các yếu tố ảnh hưởng tới độ chính xác ở vùng biển Việt Nam và vận dụng nâng cao độ chính xác. Lập kế hoạch đi biển ở vùng biển này / Nguyễn Hảo; Nghd.: TS. Nguyễn Hữu Lý . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 1998 . - 115 tr. ; 30 cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00226 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
4 | | Nghiên cứu phương pháp hiệu chỉnh sai số trong định vị vị trí phương tiện giao thông thông qua vệ tinh/ Nguyễn Trung Đức, Bùi Đình Vũ, Lê Quốc Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 43tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01664 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
5 | | Nghiên cứu và xây dựng qui trình đánh giá khả năng tự bù hòa sai số của hệ thống đường ống trên tàu thủy, thực hiện trong giai đoạn thiết kế / Ngô Gia Việt . - 36tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01427 Chỉ số phân loại DDC: 620 |
6 | | Nguyên tắc và các phương pháp chọn sao để quan sát trong các bài toán sử dụng các mục tiêu thiên thể để xác định vị trí tàu và sai số la bàn trên biển / Phạm Tuấn Anh; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 47 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16578 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
7 | | Phương pháp xác định vị trí trong hệ thống định vị vệ tinh GPS và phân tích các nguồn gây sai số của hệ thống / Trần Thị Minh Thu; Nghd.: Trương Thanh Bình . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 64 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15286 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
8 | | Sai số đo đạc. Tập 1/ Bùi Đức Tiến . - H.: Nông thôn, 1972 . - 368 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00924 Chỉ số phân loại DDC: 526.9 |
9 | | Sai số đo đạc. Tập 2/ Bùi Đức Tiến . - H.: Nông thôn, 1972 . - 430 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00925, Pd/vv 03191 Chỉ số phân loại DDC: 526.9 |
10 | | Sai số và bình sai trong trắc địa / Vũ Thặng, Vũ Thái Hà . - H. : Xây dựng, 2016 . - 283tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05876, PD/VT 05877, PM/VT 08235, PM/VT 08236 Chỉ số phân loại DDC: 526.9 |
11 | | Thực trạng và phương pháp hiệu chỉnh sai số hệ quy chiếu trên hệ thống định vị GPS / Trần Văn Đức, Nguyễn Viết Thành . - 2010 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 24, tr.79-83 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
12 | | Tối ưu hóa thiết kế hệ thống đường ống trên cơ sở phân tích khả năng bù trừ sai số trong quá trình lắp ráp / Ngô Gia Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 33tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01312 Chỉ số phân loại DDC: 693 |
13 | | Xử lý số liệu bằng thống kê toán học trên máy tính / Nguyễn Thị Hồng Minh . - H. : Đại học Quốc Gia, 2002 . - 167tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: Pd/Vv 02752-Pd/Vv 02754, Pm/vv 02447-Pm/vv 02463 Chỉ số phân loại DDC: 519.5 |