1 | | Biển, đảo Việt Nam / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - H. : Dân trí, 2015 . - 7tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05826-PD/VV 05828, PM/VV 04720, PM/VV 04721 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
2 | | Các loại hình tai biến vùng quần đảo Trường Sa / Nguyễn Thế Tiệp, Nguyễn Biểu, Nguyễn Văn Lương ... . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2012 . - 242tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: SDH/VT 01916-SDH/VT 01918 Chỉ số phân loại DDC: 577.7 |
3 | | Cấu trúc kiến tạo và địa mạo khu vực quần đảo Trường Sa và Tư Chính-Vũng Mây / Phùng Văn Phách chủ biên; Nguyễn Như Trung, Nguyễn Tiến Hải, Phí Trường Thành,.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014 . - 246tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05128-PD/VT 05132 Chỉ số phân loại DDC: 551.4 |
4 | | Chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa : Vietnam's sovereignty over Hoang Sa and Truong Sa archipelagoes / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - H. : Dân trí, 2015 . - 96tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05821-PD/VV 05823, PM/VV 04714, PM/VV 04715 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
5 | | Chủ quyền quốc gia Việt Nam tại hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa qua tư liệu Việt Nam và nước ngoài / Trương Minh Dục . - H. : Thông tin và truyền thông, 2014 . - 343tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04980-PD/VT 04989 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
6 | | Đa dạng sinh học và tiềm năng bảo tồn vùng quần đảo Trường Sa / Đỗ Công Thung chủ biên; Chu Văn Thuộc, Nguyễn Đăng Ngải, Đàm Đức Tiến,.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014 . - 301tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05133-PD/VT 05137 Chỉ số phân loại DDC: 333.95 |
7 | | Đến với Trường Sa = All for Truong Sa / Đoàn Bắc, Nguyễn Hồng Kỳ chủ biên . - H. : Thông tin và truyền thông, 2015 . - 148tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05187-PD/VT 05196 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
8 | | Hoàng Sa - Trường Sa nơi ghi dấu hồn thiêng đất Việt / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - H. : Thanh niên, 2016 . - 04 CDs Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
9 | | Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam : Sưu tập những báo cáo khoa học, bài báo và tư liệu mới về chủ quyền của Việt Nam đối với 2 quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa / Lê Minh Nghĩa, Nguyễn Nhã, Nguyễn Đình Đầu . - H. : NXB. Trẻ, 2008 . - 225tr. ; 18cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00193, Pd/vv 00194 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
10 | | Hoàng Sa, Trường Sa là máu thịt Việt Nam : Sách cho mọi người, mọi nhà; Sách cho hôm nay-mai sau / Mai Hồng, Lê Trọng; Nguyễn Đắc Xuân, Văn Cường, Hiệp Đức,... chủ biên . - H. : Thông tin và truyền thông, 2013 . - 130tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04960-PD/VT 04969 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
11 | | Nghiên cứu đặc điểm các trường địa vật lý và cấu trúc địa chất vùng quần đảo Trường Sa phục vụ đánh giá tiềm năng khoáng sản và phòng chống thiên tai / Đỗ Huy Cường . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2020 . - 366tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07689, PD/VT 07690, PM/VT 10300, PM/VT 10301 Chỉ số phân loại DDC: 551.46 |
12 | | Nghiên cứu thiết lập hệ thống bảo đảm an toàn Hàng hải khu vực quần đảo Trường Sa / Nguyễn Hữu Tài; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2006 . - 62 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00520 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
13 | | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng môi trường vùng biển khu vực Quần đảo Trường Sa và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường cho khu vực này / Đinh Thị Du; Nghd.: Phạm Thị Dương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 87tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04094 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
14 | | Nghiên cứu, hướng dẫn đưa tàu an toàn vào các đảo của Việt Nam ở quần đảo Trường Sa / Phan Văn Trung; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2005 . - 57 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00680 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
15 | | Những vấn đề liên quan đến chủ quyền biển, đảo của Việt Nam trên Biển Đông / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - Tái bản lần thứ nhất, có chỉnh sửa, bổ sung. - H. : Thanh niên, 2017 . - 68tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05824, PD/VV 05825, PM/VV 04716, PM/VV 04717 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
16 | | Tài liệu định hướng công tác tuyên truyền về biển đảo / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - Tái bản lần thứ 3, có chỉnh sửa, bổ sung. - H. : Dân trí, 2016 . - 159tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05818-PD/VV 05820, PM/VV 04718, PM/VV 04719 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
17 | | Tài liệu tham khảo phục vụ công tác tập huấn tuyên truyền về biển, đảo / Nguyễn Bá Diến, Nguyễn Trường Giang chủ biên . - H. : Thông tin và truyền thông, 2013 . - 358tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04950-PD/VT 04959 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
18 | | Trường Sa! Trường Sa! / Trương Thị Thương Huyền . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 215tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08590, PD/VV 08591 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008590-91%20-%20Truong-Sa!-Truong-Sa!_Truong-Thi-Thuong-Huyen_2020.pdf |
19 | | Xây dựng cơ sở dữ liệu WEBGIS quản lý môi trường biển đảo vùng quần đảo Trường Sa / Đỗ Huy Cường (cb.), Bùi Bảo Anh, Nguyễn Thị Nhân, .. . - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2019 . - 299tr. : Minh họa ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07669, PD/VT 07670, PM/VT 10273-PM/VT 10275 Chỉ số phân loại DDC: 551.468 |