1 | | Biện pháp tăng cường quản lý nhà nước đối với tàu thuyền nước ngoài ra vào khu vực cảng biển Hải Phòng / Hoàng Minh Tiến ; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 100tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03335 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp cơ bản nâng cao hiệu quả công tác quản lý và khai thác tàu dầu của công ty cổ phần vận tải biển Việt Nam-Vosco / Nguyễn Thị Ánh; Nghd.: Nguyễn Hữu Hùng . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải; 2009 . - 65 tr ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/Tk 08143 Chỉ số phân loại DDC: 338.6 |
3 | | Đề xuất các biện pháp nâng cao hiệu quả khai thác cho đội tàu vận tải biển của công ty TNHH quản lý tàu biển TTC / Trần Phương Quỳnh, Nguyễn Thu Hương, Đỗ Thị Thương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20642 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
4 | | Guidelines on the application of the IMO international safety management (ISM) code/ International chamber of shipping and international shipping federation . - UK. : Kxđ., 2010 Thông tin xếp giá: PM/KD 14107 |
5 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý hiệu quả năng lượng cho đội tàu biển Việt Nam / Nguyễn Kim Phương, Trần Văn Sáng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 84tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00685 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
6 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả kế hoạch thực hiện chiến lược chuyển đổi số áp dụng cho các doanh nghiệp vận tải biển và quản lý tàu ở Việt Nam/ Nguyễn Mạnh Cường, Phan Văn Hưng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 52tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01638 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
7 | | Nghiên cứu phát triển tăng cường năng lực quan sát và quản lý tàu thuyền ứng dụng hệ thống nhận dạng tự động (AIS) / Nguyễn Thanh Vân ; Nghd.: Nguyễn Minh Đức, Trần Xuân Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2024 . - 151tr. ; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00097 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
8 | | Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý bảo trì máy móc, thiết bị trong các nhà máy đóng tàu / Lê Thanh Bình, Trịnh Thanh Hiếu, Hoàng Thị Mai Linh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 49 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00493 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
9 | | Professional ship management: Marketing and strategy/ Panayides Photis . - Farnham : Ashgate publishing, 2001 Thông tin xếp giá: PM/KD 14106 |
10 | | Quản lý khai thác đội tàu thủy nội địa / Dương Văn Bạo . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2021 . - 160tr Chỉ số phân loại DDC: 658 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/0-NXBHH/Quan-ly-va-khai-thac-doi-tau-thuy-noi-dia_Duong-Van-Bao_2021.pdf |
11 | | Quản lý tàu : Dùng cho sinh viên ngành: Kinh tế vận tải biển . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 103tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 658 |
12 | | Ship management : Theory and practice / Pengfei Zhang, Lijun Tang . - London ; New York : Routledge, Taylor & Francis Group, 2022 . - xii, 165p. : illustrations ; 26cm Chỉ số phân loại DDC: 387.2068 23 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Ship-management_Theory-and-practice_Pengfei-Zhang_2022.pdf |
13 | | Ship operations and management / Institude of Chartered Shipbrokers . - London : Institude of Chartered Shipbrokers, 2017 . - 406p. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 04159 Chỉ số phân loại DDC: 387.2 |
14 | | Study on dispute settlement in voyage chartering at VTD exploittation and ship management limited company / Dam Long Giang; Nghd.: Bui Thi Thuy Linh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 43tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18087 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
15 | | Tài liệu học tập Quản lý tàu/ Bộ mônKTVTB . - Hải Phòng : Hàng hải, 2018 Thông tin xếp giá: PM/KD 14108 |
16 | | Tổ chức chuyến đi cho tàu An Bình 18 của công ty TNHH quản lý tàu TTC trong quý II-2018 / Nguyễn Thị Phượng, Đoàn Ngọc Hương Xuân, Đỗ Thị Quỳnh Phương; Nghd.: Phạm Việt Hùng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 72tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18030 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
17 | | Ứng dụng của hệ thống tự động nhận dạng AIS trong quản lý tàu biển / Nguyễn Ngọc Sơn . - 2008 // Tạp chí công nghệ thông tin&truyền thông, số 321, tr. 17-22 Chỉ số phân loại DDC: 384.5 |