1 | | Additive manufacturing of mechatronic integrated devices / Friedrich Wilhelm Proes . - Cham : Springer International Publishing, 2022 . - xxii, 211p. : illustrations (some color) : 24cm Chỉ số phân loại DDC: 621.988 23 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Additive-manufacturingmof-mechatronic-integrated-devices_Friedrich-W.Proes_2022.pdf |
2 | | Fuels and fuel-additives / S.P. Srivastave, Jeno Hancsok . - New Jersey : John Wiley & Sons, 2014 . - 364p. ; 24cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 02175, SDH/LT 02237, SDH/LT 03145, SDH/LT 03361 Chỉ số phân loại DDC: 665.5 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/DA-SO-HOA/Engbook/Fuels-and-fuel-additives_S.P.Srivastave_2014.pdf |
3 | | Khảo nghiệm phụ gia nhiên liệu nano trên động cơ diesel để đánh giá mức độ tiết kiệm nhiên liệu / Đặng Khánh Ngọc, Phạm Văn Việt, Lê Trí Hiếu . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00459 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
4 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chất phụ gia hữu cơ và vô cơ đến tính chất cơ lý của vật liệu Compozit nền LDPE / Vũ Minh Trọng . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 29tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01166 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
5 | | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung phụ gia nano vào hỗn hợp nhiên liệu ULSD- Biodiesel đến đặc tính kỹ thuật và môi trường của động cơ diesel tàu thuỷ bằng mô phỏng số/ Cao Trung Anh; Nghd.: Đỗ Văn Đoàn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 61tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04936 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
6 | | Nghiên cứu lựa chọn chất phụ gia sử dụng cho nhiên liệu dùng cho động cơ diesel để giảm ô nhiễm môi trường / Trần Xuân Thế; Nghd.: Ths Trần Khánh Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 90 tr. ; 30 cm. + 06BV Thông tin xếp giá: PD/BV 13393, PD/TK 13393 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
7 | | Nghiên cứu sử dụng chất phụ gia cho động cơ đốt trong để tăng tính kinh tế, giảm phát thải cho động cơ / Đặng Khánh Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00049 Chỉ số phân loại DDC: 620 |
8 | | Nghiên cứu sử dụng hạt nano điôxit làm phụ gia cho nhiên liệu diesel / Cù Huy Thành . - 2010 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 24, tr.46-51 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
9 | | Nghiên cứu sử dụng phụ gia hóa học để hóa cứng đất làm móng đường giao thông và bãi trong cảng / Trần Long Giang, Nguyễn Thị Diễm Chi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 36tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00769 Chỉ số phân loại DDC: 540 |
10 | | Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng tỷ lệ xi măng trong công nghệ thi công đường bằng hóa cứng vật liệu tại chỗ / Thái Hoàng Yên, Trần Long Giang . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 48, tr.48-51 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
11 | | Nghiên cứu tối ưu hóa chất phụ gia nano TiO2 trong dầu bôi trơn hồi phục mài mòn / Nguyễn Đình Cương, Nguyễn Tiến Dũng, Vũ Văn Tản . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 46, tr.69-74 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
12 | | Nghiên cứu ứng dụng phụ gia hóa cứng đất trong xây dựng công trình bảo vệ bờ / Nguyễn Thị Diễm Chi . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 34tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00921 Chỉ số phân loại DDC: 693 |
13 | | Nhiên liệu, dầu mỡ và phụ gia : Dùng cho sinh viên nghành: Kỹ thuật ô tô, Máy nâng chuyển . - Hải Phòng: NXB Hàng hải, 2016 . - 166tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
14 | | Sử dụng phụ gia nhiên liệu nano là giải pháp để giảm lượng nhiên liệu tiêu thụ cho động cơ diesel tàu thủy / Lê Trí Hiếu, Đặng Khánh Ngọc, Phạm Văn Việt . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2017 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 50, tr.35-39 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
15 | | Sử dụng phụ gia trong thi công bê tông và bê tông cốt thép / Ths. Đoàn Thế Mạnh . - 2006 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 7+8, tr. 87-90 Chỉ số phân loại DDC: 691 |
16 | | Tổ chức giao nhận lô hàng phụ gia thực phẩm Aspatame nhập khẩu tại công ty TNHH vận chuyển "K" line / Hoàng Như Quỳnh; Nghd.: Bùi Thanh Hải . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 61 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16209 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
17 | | Xây dựng chương trình điều khiển và giám sát hệ thống cân phụ gia nghiền xi măng của công ty xi măng Vicem Hải Phòng / Đoàn Văn Nam; Nghd.: Phạm Thị Hồng Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 55tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14398, PD/TK 14398 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |