1 | | 86 năm thơ tuyển và những lời bình / Phạm Phú Thang . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 327tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08436, PD/VV 08437 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008436-37%20-%2086-nam-tho-tuyen-va-nhung-loi-binh_Pham-Phu-Thang_2020.pdf |
2 | | Bản tình ca lều nương / Lê Thị Bích Hồng . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 431tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08498, PD/VV 08499 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008498-99%20-%20Ban-tinh-ca-Leu-Nuong_Le-Thi-Bich-Hong_2020.pdf |
3 | | Bình luân văn học. Tuyển tập Như Phong : Tiểu luận phê bình / Như Phong . - H.: NXB Hội Nhà Văn, 2015 . - 595 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05595 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
4 | | Cảm nhận bạn bè (Tuyển tập lý luận và phê bình) / Hữu Chỉnh . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 191tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07509, PD/VV 07531 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
5 | | Cảm nhận thời gian / Nguyễn Diệu Linh, Nguyễn Long . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 519tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08352 Chỉ số phân loại DDC: 389 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008352%20-%20Cam-nhan-thoi-gian_Nguyen-Dieu-Linh_2019.pdf |
6 | | Căn tính, thân thể và sinh thái (Một vài thể nghiệm đọc văn chương) / Đặng Thị Thái Hà . - Hội nhà văn, 2020 . - 407tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08688, PD/VV 08689 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008688-89%20-%20Can-tinh,-than-the-va-sinh-thai_Dang-Thi-Thai-Ha_2020.pdf |
7 | | Chạm / Xuân Hùng . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 229tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09498, PD/VV 09499 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
8 | | Đặc điểm phong cách thi pháp thơ Nông Quốc Chấn / Tuấn Giang . - H. : Hội nhà văn, 2018 . - 331tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09716, PD/VV 09717 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2009716-17%20-%20Dac-diem-phong-cach-thi-phap-tho-Nong-Quoc-Chan_Tuan-Giang_2018.pdf |
9 | | Đến với bài thơ hay / Quách Lan Anh . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 503tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09552, PD/VV 09553 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2009552-53%20-%20Den-voi-bai-tho-hay_Quach-Lan-Anh_2019.pdf |
10 | | Đi tìm chân lý nghệ thuật: lý luận phê bình / Hà Minh Đức . - H.: NXB Hội Nhà văn, 2014 . - 367tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04771, PD/VV 04772 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
11 | | Ghi chép về tác giả và tác phẩm. Chung quanh một số vấn đề văn hóa nghệ thuật : Phê bình tiểu luận / Phan Hồng Giang . - H.: NXB Hội Nhà Văn, 2015 . - 739 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05607-PD/VV 05609 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
12 | | Góp phần xác lập hệ thống quan niệm văn học trung đại Việt Nam: lý luận phê bình / Phương Lựu . - H.: NXB Hội Nhà văn, 2014 . - 451tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04779, PD/VV 04780 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
13 | | Gửi bản Mường xa xăm để ngẫm, để ngộ: nghiên cứu, phê bình văn học / Hoàng Tuấn Cư . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 295tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07595 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
14 | | Hầu chuyện thượng đế: Đàm thoại văn học / Trần Đăng Khoa . - In lần thứ 4. - H.: Văn học, 2016 . - 436tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06106, PD/VV 06544, PD/VV 06545, PM/VV 04849, PM/VV 05143 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
15 | | Hiện thực cách mạng và sáng tạo thi ca: lý luận phê bình / Hà Minh Đức . - H.: NXB Hội Nhà văn, 2014 . - 331tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04773, PD/VV 04774 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
16 | | Juxtaposotions:connections and contrasts / William Vesternan . - London : Mayfield, 1996 . - 550 tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: Pd/Lt 02290, Pd/Lt 02291 Chỉ số phân loại DDC: 808 |
17 | | Khi nghe gió thổi qua Phja Bjoóc / Lê Thị Bích Hồng . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 711tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08231, PD/VV 08232 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
18 | | Khơi dòng lý thuyết; Trên đà đổi mới văn hóa văn nghệ: Lý luận phê bình / Phương Lựu . - H.: NXB Hội Nhà văn, 2014 . - 615tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04777, PD/VV 04778 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
19 | | Lời tự tình của những trái tim thao thức : Nghiên cứu, phê bình văn học / Trúc Linh Lan . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 139tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09630, PD/VV 09631 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2009630-31%20-%20Loi-tu-tinh-cua-nhung-trai-tim-thao-thuc_Truc-Linh-Lan_2019.pdf |
20 | | Mạch ngầm con chữ / Thy Lan . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 203tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08343, PD/VV 08344 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008343-44%20-%20Mach-ngam-con-chu_Thy-Lan_2019.pdf |
21 | | Một khúc ru Tày / Thu Bình . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 463tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08055, PD/VV 08056 Chỉ số phân loại DDC: 398 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008055-56%20-%20Mot-khuc-ru-Tay_Thu-Binh_2019.pdf |
22 | | Nghiên cứu, phê bình về văn học dân tộc thiểu số / Trần Thị Việt Trung . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 487tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08123, PD/VV 08124 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008123-24%20-%20Nghien-cuu,-phe-binh-ve-van-hoc-dan-toc-thieu%20so_Tran-Thi-Viet-Trung_2019.pdf |
23 | | Nhiếp ảnh phê bình và tiểu luận / Lê Phức . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 577tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07510, PD/VV 07599 Chỉ số phân loại DDC: 770 |
24 | | Những người tự đục đá Kê Cao quê hương: Tiểu luận, phê bình / Lê Thị Bích Hồng . - H. : Văn học, 2018 . - 295tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07416, PD/VV 07417 Chỉ số phân loại DDC: 895.9 |
25 | | Phong vị Tây Bắc: Lý luận, phê bình văn học / Lê Thùy Giang . - H. : Hội Nhà văn, 2020 . - 429tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09835, PD/VV 09836 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
26 | | Sóng tiếng Tày / Y Phương . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 927tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08233, PD/VV 08234 Chỉ số phân loại DDC: 895 |
27 | | Sự hình thành và phát triển đoàn nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh tỉnh Trà Vinh / Sang Sết . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 271tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08414, PD/VV 08415 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008414-15%20-%20Su-hinh-thanh-va-phat-trien-doan-nghe-thuat-Khmer-Anh-Binh-Minh-tinh-Tra-Vinh_Sang-Set_2019.pdf |
28 | | Tác phẩm và góc nhìn / Nguyễn Văn Tòng . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 255tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08584, PD/VV 08585 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008584-85%20-%20Tac-pham-va-goc-nhin_Nguyen-Van-Tong_2020.pdf |
29 | | Tạp luận. Phê bình và tranh luận văn học / Mai Quốc Liên . - H.: NXB Hội Nhà Văn, 2015 . - 811 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05590 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
30 | | Thơ và mấy vấn đề trong thơ Việt Nam hiện đại: lý luận phê bình / Hà Minh Đức . - H.: NXB Hội Nhà văn, 2014 . - 563tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04775, PD/VV 04776 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |