1 | | Áp dụng phương pháp phần tử hữu hạn trong bài toán phẳng của lý thuyết đàn hồi / Hoàng Triệu Hùng; Nghd.: TS Đào Văn Tuấn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2004 . - 100tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00338 Chỉ số phân loại DDC: 510 |
2 | | Bài tập hóa học đại cương / Nguyễn Khanh . - Xuất bản lần thứ hai, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2011 . - 165tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06417, PD/VT 07189, PD/VT 07190, PM/VT 08718, PM/VT 08719, PM/VT 09808, PM/VT 09809 Chỉ số phân loại DDC: 541 |
3 | | General chemistry / Linus Pauling . - 3rd ed., Revised ed. - New York : Dover Publications, Inc., 1988 . - xiv, 959p. : illustrations (some color) ; 22cm Thông tin xếp giá: SDH/LV 00913, SDH/LV 00941 Chỉ số phân loại DDC: 540 19 |
4 | | JingShin theoretical physics sysposium in honor of professor Ta - You Wu / Jong Ping Hsu, Leonardo Hsu . - Singapre : World Scientific, 1998 . - 455p. ; 23cm Thông tin xếp giá: PD/LT 04604, PD/LT 04605, SDH/LT 02060, SDH/LT 02061 Chỉ số phân loại DDC: 539 |
5 | | Molecular physics / A.K. Kikoin . - M. : Mir, 1978 . - 480 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: Pm/Lv 00417-Pm/Lv 00420 Chỉ số phân loại DDC: 539.7 |
6 | | Nghiên cứu cấu trúc và bước đầu thăm dò hoạt tính sinh học của phức đa phối tử ASCORBAT và ASPARTAT của kim loại chuyển tiếp Fe(II), Co(II) / Đỗ Thị Hồng Vân . - H.: Tr ĐHQGHN, 2002 . - 69tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00413 Chỉ số phân loại DDC: 541 |
7 | | Phương pháp phân tích phổ phân tử / Phạm Luận . - H. : Bách Khoa Hà Nội, 2014 . - 492tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07217, PD/VT 07218, PM/VT 09858-PM/VT 09860 Chỉ số phân loại DDC: 543 |
8 | | Process chemistry of petroleum macromolecules / Irwin A. Weihe . - Boca Raton : CRC Press, 2008 . - 427p. ; 25cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 02484 Chỉ số phân loại DDC: 665.5 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/E-book/SDHLT%2002484%20-%20Process-chemistry-of-petroleum-macromolecules_Irwin-A.Wiehe_2008.pdf |
9 | | Thuyết lượng tử về nguyên tử và phân tử. T. 1 / Nguyễn Đình Huề (cb.), Nguyễn Đức Chuy . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2003 . - 228tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 530.12 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Thuyet-luong-tu-ve-nguyen-tu-va-phan-tu_T.1_Nguyen-Dinh-Hue_2003.pdf |
10 | | Thuyết lượng tử về nguyên tử và phân tử. T. 2 / Nguyễn Đình Huề (cb.), Nguyễn Đức Chuy . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2003 . - 164tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 530.12 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Thuyet-luong-tu-ve-nguyen-tu-va-phan-tu_T.2_Nguyen-Dinh-Hue_2003.pdf |
11 | | Tính dàn tàu thủy có xét tới ảnh hưởng của tấm vỏ bằng phương pháp phần tử hữu hạn / Hoàng Văn Thủy; Nghd.: PTS Phạm Tiến Tỉnh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 1998 . - 71tr. ; 29cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00276 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
12 | | Vật lý phân tử và nhiệt học/ Lê Văn . - H.: Giáo dục, 1983 . - 340 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00926 Chỉ số phân loại DDC: 539.7 |