1 | | Computer vision : Principles, algorithms, applications, learning / E.R. Davies . - 5th ed. - London : Elsevier Academic Press, 2018 . - xlii, 858p. : illustrations ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 006.3/7 23 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Computer-vision_Principles,-algorithms,-applications,-learning_5ed_E.R.Davies_2018.pdf |
2 | | Dynamics in logistics : First international conference, LDIC 2007, Bremen, Germany, August 2007 : proceedings / Hans-Dietrich Haasis, Hans-Joerg Kreowski, Bernd Scholz-Reiter, editors . - Berlin : Springer, c2008 . - xxi, 465p. : ill Chỉ số phân loại DDC: 658.7 22 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Dynamics-in-logistics_First-international-conference_Hans-Dietrich-Haasis_2008.pdf |
3 | | Đánh giá hiệu quả làm việc của hệ thống tự động nhận dạng tàu thủy AIS theo hệ số kênh thông tin bảo vệ khi có ảnh hưởng nhiễu đa truy nhập / Mạc Thành Kiên; Nghd.: TS. Phạm Kỳ Quang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 72 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01170 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
4 | | Đặc tính của hệ thống tự động nhận dạng trong phòng ngừa đâm va trên biển / Nguyễn Kim Phương . - 2014 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 37, tr.39-42 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
5 | | Lựa chọn công nghệ nhận dạng trong quản lý kho hàng của công ty Pegatron Hải Phòng bằng mô hình AHP / Nguyễn Thị Thùy Linh, Đỗ Thị Hảo, Ngô Thảo Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 47tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20828 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
6 | | Một số vấn đề về kỹ thuật và công nghệ khi triển khai ứng dụng thiết bị nhận dạng tự động (AIS) cho báo hiệu hàng hải trong điều kiện Việt Nam / Trần Khánh Toàn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 40 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00540 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
7 | | Nghiên cứu giải thuật mật mã Barcode 1D, 2D và xây dựng ứng dụng nhận dạng mã, kiểm tra và hiển thị thông tin sản phẩm sách / Phạm Tuấn Đạt, Trần Văn Tuyền . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 36tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01009 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
8 | | Nghiên cứu kỹ thuật học sâu cho bài toán nhận dạng cảm xúc dựa trên ảnh mặt người / Lê Công Thanh; Nghd.: Nguyễn Hữu Tuân . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 51tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03427 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
9 | | Nghiên cứu kỹ thuật học sâu CNNs áp dụng cho bài toán nhận dạng cảm xúc dựa trên ảnh mặt người / Nguyễn Hữu Tuân, Nguyễn Văn Thủy . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 44tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01007 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
10 | | Nghiên cứu kỹ thuật nhận dạng chữ số viết tay dựa trên mô hình mạng nowrron (Neaural Network), ứng dụng xây dựng hệ thống cập nhật điểm tự động cho Trung tâm ƯD&PTCNTT-ĐHHHVN / Phạm Thị Thùy Ni . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 31tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00020 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
11 | | Nghiên cứu kỹ thuật nhận dạng form, ứng dụng chấm thi trắc nghiệm / Phan Trọng Biển; Nghd: ThS Lê Trí Thành . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2010 . - 63 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 10105 Chỉ số phân loại DDC: 005.4 |
12 | | Nghiên cứu một số kỹ thuật nhận dạng tiếng nói, áp dụng trong việc điều khiển chương trình trên máy tính / Nguyễn Thị Huyền Thanh; Nghd.: Hồ Thị Hương Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 53 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02224 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
13 | | Nghiên cứu nguyên lý hoạt động của hệ thống tự động nhận dạng AIS và phương thức khai thác hệ thống đạt hiệu quả cao / Phạm trung Đức . - Hải phòng : Trường ĐHHH, 2005 . - 105 tr. ; 30 cm + 01 Tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00487 |
14 | | Nghiên cứu nhận dạng biểu cảm mặt người trong tương tác người máy / Nguyễn Thị Thanh Vân; Nghd.: Hồ Thị Hương Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 55 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02445 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
15 | | Nghiên cứu nhận dạng cử chỉ tay ứng dụng trong tương tác người máy / Nguyễn Thị Giang; Nghd.: Hồ Thị Hương Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 60 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02197 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
16 | | Nghiên cứu phát triển tăng cường năng lực quan sát và quản lý tàu thuyền ứng dụng hệ thống nhận dạng tự động (AIS) / Nguyễn Thanh Vân ; Nghd.: Nguyễn Minh Đức, Trần Xuân Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2024 . - 151tr. ; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00097 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
17 | | Nghiên cứu phương pháp nhận dạng biển báo giao thông đường bộ bằng phương pháp học sâu / Hồ Thị Hương Thơm, Nguyễn Kim Anh, Trịnh Thị Ngọc Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01017 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
18 | | Nghiên cứu phương pháp nhận dạng giới tính qua ảnh / Trịnh Thị Ngọc Hương, Nguyễn Kim Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 29tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00747 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
19 | | Nghiên cứu thiết kế điều khiển UAV bằng nhận dạng cử chỉ sử dụng trí tuệ nhân tạo / Đỗ Khắc Tiệp, Tống Lâm Tùng . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 32tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01242 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
20 | | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ thu mềm hệ thống nhận dạng tự động (AIS) / Phạm Việt Hưng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2020 . - 30 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01371 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
21 | | Nghiên cứu thiết kế, xây dựng phần mềm nhận dạng khuôn mặt phục vụ công tác quản lý học sinh / Đỗ Thu Huyền, Vũ Văn Cường . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2018 . - 29tr.; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00999 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
22 | | Nghiên cứu triển khai hệ thống tự động nhận dạng tàu ở Việt Nam / Nguyễn Phúc Chính; Nghd.: TS. Trần Đắc Sửu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2002 . - 84 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00259 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
23 | | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống tự động nhận dạng (AIS) nâng cao hiệu quả quản lý ngư trường khu vực biển Khánh Hòa cho lực lượng tàu kiểm ngư / Võ Tiến Công; Nghd.: Nguyễn Mạnh Cường . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 69tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03434 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
24 | | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống tự động nhận dạng (AIS) nâng cao hiệu quả quản lý vùng neo Hòn Gai - Quảng Ninh / Bùi Đức Hiền; Nghd.: TS. Nguyễn Viết Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 83 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00956 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
25 | | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống tự động nhận dạng AIS cho hệ thống báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng Hải Phòng / Nguyễn Quang Diện; Nghd.: Phạm Kỳ Quang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 74tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01851 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
26 | | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật học sâu (Deep learning) cho bài toán nhận dạng kí tự Latinh / Trần Quyết Cường; Nghd.: TS Hồ Thị Hương Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 48 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02481 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
27 | | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu trong hệ thống nhận dạng tự động (AIS) / Nguyễn Thanh Vân, Lê Quốc Tiến, Nguyễn Phương Lâm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 26tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00891 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
28 | | Nghiên cứu xây dựng hệ thống dự đoán tuổi dựa trên ảnh mặt / Đoàn Thu Ngọc; Nghd.: Nguyễn Hữu Tuân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 50tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02673 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
29 | | Nghiên cứu xây dựng hệ thống nhận dạng mặt người sử dụng phương pháp LPQ / Nguyễn Xuân Bách ; Nghd.: Nguyễn Hữu Tuân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 50tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03242 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
30 | | Nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển thiết bị bay không người lái bằng nhận dạng chuyển động / Trịnh Tuấn Ngọc; Nghd.: Đỗ khắc Tiệp . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 67tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04311 Chỉ số phân loại DDC: 629.8 |