1 | | Advanced applications of supercritical fluids in energy systems / Lin Chen, Tohoku University, Japan & Society for the Promotion of Science (JSPS), Japan, Yuhiro Iwamoto, Nagoya Institute of Technology, Japan . - Hershey, PA : IGI Global, Information Science Reference, 2017 . - xxix, 682p. : illustrations (some color) ; 29cm Chỉ số phân loại DDC: 621.31028/4 23 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/COLLECTION/IGI-Global-Engineering-and-Maritime/221.%20Advanced%20Applications%20of%20Supercritical%20Fluids%20in%20Energy%20Systems.pdf |
2 | | An analysis of human resource management at Tien Phong plastic joint-stock company / Pham Duc Tien, Vu Ha My, Hoang Ha Phuong; Nghd.: Nguyen Thu Quynh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19475 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
3 | | Bài giảng Thiết kế cấu trúc nhà máy và thiết bị công nghiệp/ Đào Ngọc Biên . - Hải phòng. : NXB.Hàng hải, 2022 . - 32tr. ; 30cm File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/ThietKeCauTrucNhaMayVaThietBiCongNghiep.pdf |
4 | | Công trình thuỷ công trong nhà máy đóng tàu (CTĐT) / Phạm Văn Giáp chủ biên; Nguyễn Ngọc Huệ, Bạch Dương . - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2011 . - 282tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04352-PD/VT 04354, PD/VT 05234, PM/VT 06445, PM/VT 06446, PM/VT 07375 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
5 | | Công trình thuỷ công trong nhà máy đóng tàu thủy và sửa chữa tàu thuỷ / Phạm Văn Thứ (CTĐT) . - H. : Giao thông vận tải, 2007 . - 283tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 03685, PD/VT 05535, PM/VT 07916, PM/VT 07917, PM/VT 10363 Chỉ số phân loại DDC: 627 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Cong-trinh-thuy-cong-trong-nha-may-dong-tau-thuy-va-sua-chua-tau-thuy_Pham-Van-Thu_2007.pdf |
6 | | Công trình thủy công trong nhà máy đóng tàu(CTĐT) / Phạm Văn Giáp ch.b; Nguyễn Ngọc Huệ, Bạch Dương . - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2018 . - 282tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06131, PD/VT 06132, PM/VT 08487, PM/VT 08488 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
7 | | Đánh giá chất lượng nước cấp tại một số nhà máy cấp nước tại Hải Phòng và đề xuất các giải pháp mang lại hiệu quả kinh tế cao, tiết kiệm chi phí cho các nhà máy / Phạm Thị Dương, Trịnh Thị Thanh, Tạ Thu Trang ; Nghd.:Phạm Thị Dương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 47 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17462 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
8 | | Đánh giá công nghệ xử lý nước cấp tại nhà máy nước An Dương - Công ty Cổ phần cấp nước Hải Phòng và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xử lý / Nguyễn Thị Nguyên Ngọc;Nghd.: Trần Hữu Long . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 63 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16532 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
9 | | Đánh giá hiện trạng công tác bảo vệ môi trường tại các cơ sở đóng mới và sửa chữa tàu thủy trên địa bàn thành phố Hải phòng / Phạm Văn Sơn; Nghd.: ThS. Lê Sơn . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải; 2010 . - 59 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/Tk 09121 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
10 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải nguy hại và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý tại nhà máy đóng tàu Phà Rừng / Trịnh Hoàng Nhật; Nghd.: ThS. Trần Hữu Long . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải; 2010 . - 73 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/Tk 09087 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
11 | | Đánh giá hiện trạng xử lý nước thải tại nhà máy nước sạch Tiền Trung - Hải Dương và đề xuất một số cải tạo nâng cao hiệu quả xử lý / Trịnh Thị Phương Thảo;Nghd.: Nguyễn Thị Thư . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 57 tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16522 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
12 | | Đánh giá hiện trạng xử lý nước thải tại Nhà máy sản xuất giày AURORA Việt Nam và đề xuất giảm thiểu khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận / Phạm Mỹ Linh;Nghd.: Bùi Thị Thanh Loan . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 48 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16531 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
13 | | Đánh giá kết quả hoạt động của Đại lý Hải quan GI Logistics với việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ cho dự án BOT cấp quốc gia Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải 2 / Hà Thị Linh, Lưu Thị Hồng Linh, Nguyễn Lệ Thu ; Nghd.: Phạm Thi Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 56tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18739 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Đánh giá tác động môi trường từ hoạt động của nhà máy cán thép thanh và nhà máy cán thép hình thuộc công ty cổ phần công nghiệp nặng Cửu Long / Vũ Đức Hải Long; Nghd.: Ths Bùi Đình Hoàn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 52 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16359 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
15 | | Đánh giá tác động môi trường và đề xuất biện pháp giải thiểu của nhà máy Chan Sung Precision Việt Nam / Phùng Yến Nhi, Vương Thị Nga, Phạm Ngọc Hiếu; Nghd.: Trần Hữu Long . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 41tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19483 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
16 | | Đánh giá tác động môi trường và đề xuất biện pháp giảm thiểu của nhà máy HAEWONVINA Việt Nam / Trịnh Thị Lý, Bùi Thị Ngọc Anh, Lê Thị Thúy Hiền, Chu Ngọc Thanh Hương; Nghd.: Trần Hữu Long . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 47tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19869 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
17 | | Đánh giá tác động môi trường và đề xuất một số giải pháp giảm thiểu của dự án nhà máy Haewon Vina tại KCN Deep C2B / Ngô Thị Lữ, Đoàn Đức Khải, Bùi Công Anh Khoa; Nghd.: Trần Hữu Long . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19224 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
18 | | Đánh giá về hiện trạng công tác an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp tại nhà máy pha chế dầu nhờn Hải Phòng-Công ty TNHH dầu nhờn Chevron Việt Nam và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng môi trường lao động / Trần Thị Ngọc Anh, Nguyễn Hữu Hiệp, Vũ Nguyễn Thùy Trang; Nghd.: Bùi Thị Thanh Loan . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 34tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19481 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
19 | | Đầu tư nhà máy sản xuất và xuất khẩu đồ may mặc Tài Lộc / Cao Quang Anh, Vũ Minh Hiếu, Nguyễn Hoàn Thiện . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 57tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20954 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
20 | | Đề xuất cải tiến bộ điều khiển động cơ máy ép đùn dây chuyền sản xuất ống nhựa của nhà máy nhựa Tiền phong-Hải phòng / Lê Kim Hoàn; Nghd.: TS Phạm Ngọc Tiệp . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2003 . - 68 tr. ; 29 cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00384 Chỉ số phân loại DDC: 621.4 |
21 | | Electrical power systems quality / Roger C. Dugan, Mark F. McGranaghan, H. Wayne Beaty . - New York : McGraw Hill, 1996 . - xv, 265p. : ill. ; 24cm Thông tin xếp giá: SDH/LV 00500 Chỉ số phân loại DDC: 621.319 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/DA-SO-HOA/Engbook/0-Da-so-hoa-2024/Khoa-Dien-2024/Electrical-power-systems-quality_Roger-C.Dugan_1996.pdf |
22 | | Evaluating the impacts of shipbuilding to the environment:case study of damen Song Cam shipyard / Dam Minh Phuc; Nghd.: Hoang Thi Lich . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 42tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18070 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
23 | | Giáo trình nhà máy điện và trạm biến áp : Dùng cho các trường Đại học - cao đẳng kỹ thuật / Nguyễn Hữu Khái . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009 . - 287tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 621.31 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-nha-may-dien-va-tram-bien-ap_Nguyen-Huu_Khai_2009.pdf |
24 | | Giáo trình nhà máy điện và trạm biến áp : Dùng cho các trường Đại học-cao đẳng kỹ thuật (CTĐT)/ Nguyễn Hữu Khái . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011 . - 287tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04079, PD/VT 04080, PM/VT 06154-PM/VT 06156 Chỉ số phân loại DDC: 621.31 |
25 | | Giáo trình thiết kế nhà máy cơ khí / Phí Trọng Hảo, Lê Văn Vĩnh,Trần Xuân Việt . - H. : KNhxb, 1999 . - 38tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
26 | | Giải pháp công nghệ thông tin tiên tiến áp dụng cho các nhà máy đóng tàu Vinashin . - 17tr ; 23cm Chỉ số phân loại DDC: 623.82 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/8520116_TLTK_THS_C%C3%B4ng%20ngh%E1%BB%87%20hi%E1%BB%87n%20%C4%91%E1%BA%A1i%20trong%20%C4%91%C3%B3ng%20t%C3%A0u_511/Giai%20phap%20cong%20nghe%20thong%20tin%20tien%20tien%20ap%20dung%20cho%20cac%20nha%20may%20dong%20tau%20VNS.pdf |
27 | | Giải pháp nâng cao chất lượng mối hàn kết cấu tàu, xuồng cỡ nhỏ bằng vật liệu hợp kim nhôm tại nhà máy X70 / Nguyễn Văn Hồng; Nghd.: Vũ Văn Tuyển . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04869 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
28 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy đóng tàu Sông Cấm. / Trương Thị Lệ Hoàn;Nghd.: TS Nguyễn Văn Sơn . - Hải Phòng: Trường Đại học Hàng Hải, 2004 . - 92 tr.; 29 cm 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00142 Chỉ số phân loại DDC: 658.5 |
29 | | Hazardours area classification in petroleum and chemical plants: a guide to mitigating risk / Alireza Bahadori . - Boca Raton : CRC Press, 2014 . - 534p. ; 24cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 02426 Chỉ số phân loại DDC: 665.5 |
30 | | Hệ điều khiển DCS cho nhà máy sản xuất điện năng : Sách giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học kỹ thuật / Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Duy Bình, Pham quang Đăng, .. . - Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa. - H. : Khoa hoc và kỹ thuật, 2013 . - 275tr. ; 27cm Chỉ số phân loại DDC: 621.3 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/He-dieu-khien-DCS-cho-nha-may-san-xuat-dien-nang_Bui-Quoc-Khanh_2013.pdf |