1 | | Bạn bè một thuở: Chân dung-tiểu luận văn học / Bùi Hiển . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 341tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07582 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
2 | | Dân tộc thiểu số trong thơ ca Kon Tum (1945-1975) / Tạ Văn Sỹ . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 435tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09682, PD/VV 09683 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2009682-83%20-%20Dan-toc-thieu-so-trong-tho-ca-KonTum-(1945-1975)_Ta-Van-Sy_2019.pdf |
3 | | Dòng chảy thời gian / Nguyễn Quang Huynh . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 175tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09658, PD/VV 09659 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2009658-59%20-%20Dong-chay-thoi-gian_Nguyen-Quang-Huynh_2019.pdf |
4 | | Đồng dao và ca dao cho trẻ em / Nguyễn Nghĩa Dân . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010 . - 541tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 00486 Chỉ số phân loại DDC: 398.8 |
5 | | Giới thiệu tác giả, tác phẩm Lai Châu / Phùng Hải Yến . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 114tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07315, PD/VV 07512 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
6 | | Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên : Mơ Nông. Q. 1 / Vũ Quang Dũng . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 487tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09760, PD/VV 09761 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2009760-61%20-%20Gioi-thieu-tac-pham-su-thi-tay-Nguyen_Su-thi-Mo-Nong_Q.1_Vu-Quang-Dung_2020.pdf |
7 | | Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên : Mơ Nông. Q. 2 / Vũ Quang Dũng . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 471tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09800, PD/VV 09801 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2009800-01%20-%20Gioi-thieu-tac-pham-su-thi-Tay-Nguyen_Su-thi-Mo-Nong_Q.2_Vu-Quang-Dung_2020.pdf |
8 | | Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên : Sử thi Chăm - Ra Glai - Xơ Đăng / Vũ Quang Dũng . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 495tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09736, PD/VV 09737 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2009736-37%20-%20Gioi-thieu-tac-pham-su-thi-Tay-Nguyen_Su-thi-Cham-Ra-Glai-Xo-Dang_Vu-Quang-Dung_2020.pdf |
9 | | Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ê Đê / Vũ Quang Dũng . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 319tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09750, PD/VV 09751 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2009750-51%20-%20Gioi-thieu-tac-pham-su-thi-Tay-Nguyen_Su-thi-E-De_Vu-Quang-Dung_2020.pdf |
10 | | Góc sân và khoảng trời / Trần Đăng Khoa . - Tái bản lần thứ 3. - H. : Văn học ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2018 . - 227tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06542, PD/VV 06543 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
11 | | Gửi bản Mường xa xăm để ngẫm, để ngộ: nghiên cứu, phê bình văn học / Hoàng Tuấn Cư . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 295tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07595 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
12 | | Hầu chuyện thượng đế: Đàm thoại văn học / Trần Đăng Khoa . - In lần thứ 4. - H.: Văn học, 2016 . - 436tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06106, PD/VV 06544, PD/VV 06545, PM/VV 04849, PM/VV 05143 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
13 | | Khảo sát nhân vật mồ côi trong truyện cổ H'mông / Lê Trung Vũ . - H. : Dân trí, 2010 . - 264tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 00470 Chỉ số phân loại DDC: 398.2 |
14 | | Không gian và thời gian nghệ thuật trong truyện thơ Tày / Hoàng Thị Nhuận, Mông Thị Bạch Dương . - H.: Sân khấu, 2018 . - 147tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07559 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
15 | | Mấy suy nghĩ về nền văn học các dân tộc thiểu số ở Việt Bắc / Hoàng Như Mai, Nông Quốc Chấn, Phúc Tước .. . - H. : Hội nhà văn, 2018 . - 227tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07400, PD/VV 07401 Chỉ số phân loại DDC: 895.9 |
16 | | Nghiên cứu truyện dân gian Khmer Nam bộ dưới góc nhìn bối cảnh / Huỳnh Vũ Lam . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 435tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08211, PD/VV 08212 Chỉ số phân loại DDC: 398 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008211-12%20-%20Nghien-cuu-truyen-dan-gian-Khmer-Nam-Bo-duoi-goc-nhin-boi-canh_%20Huynh-Vu-Lam_2019.pdf |
17 | | Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam đời và văn . Quyển 1 / Hà Lý, Lò Ngân Sủn, Nông Quốc Bình,.. Thông tin xếp giá: PD/VV 07486, PD/VV 07487 Chỉ số phân loại DDC: 895.9 |
18 | | Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam đời và văn . Quyển 2 / Hà Lý, Lò Ngân Sủn, Nông Quốc Bình,.. Thông tin xếp giá: PD/VV 07488, PD/VV 07489 Chỉ số phân loại DDC: 895.9 |
19 | | Nhân vật anh hùng văn hóa trong truyện kể dân gian về thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc / Đặng Thị Lan Anh . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 295tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09544, PD/VV 09545 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2009544-45%20-%20Nhan-vat-anh-hung-van-hoa-trong-truyen-ke-dan-gian-ve-thoi-ky-Van-Lang-Au-Lac_Dang-Thi-Lan-Anh_2019.pdf |
20 | | Những ngôi sao sáng trên bầu trời văn học Nam Bộ nửa sau thế kỷ XIX : Tiểu luận / Bảo Định Giang . - In lần thứ 3, có bổ sung. - H. : Nxb. Văn học, 1995 . - 496tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05632, PD/VV 05633 Chỉ số phân loại DDC: 808.84 |
21 | | Nửa thế kỷ văn thơ Hồ Chí Minh : Từ Yêu sách của nhân dân An Nam đến Di chúc Bác Hồ / Phong Lê . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2019 . - 496tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 335.434.6 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Nua-the-ky-van-tho-HCM_Phong-Le_2019.pdf |
22 | | Sự hình thành và phát triển đoàn nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh tỉnh Trà Vinh / Sang Sết . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 271tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08414, PD/VV 08415 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008414-15%20-%20Su-hinh-thanh-va-phat-trien-doan-nghe-thuat-Khmer-Anh-Binh-Minh-tinh-Tra-Vinh_Sang-Set_2019.pdf |
23 | | Tác phẩm và góc nhìn / Nguyễn Văn Tòng . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 255tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08584, PD/VV 08585 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008584-85%20-%20Tac-pham-va-goc-nhin_Nguyen-Van-Tong_2020.pdf |
24 | | Thiên nhiên trong ca dao trữ tình đồng bằng Bắc Bộ / Đặng Thị Diệu Trang . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010 . - 310tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 00480 Chỉ số phân loại DDC: 398.2 |
25 | | Thơ ca dân tộc H Mông từ truyền thống đến hiện đại / Nguyễn Kiến Thọ . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 483tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07320, PD/VV 07515 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
26 | | Tìm hiểu về đồng dao người Việt / Triều Nguyên . - H. : Khoa học xã hội, 2010 . - 380 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PD/VV 00454 Chỉ số phân loại DDC: 398.8 |
27 | | Tục ngữ ca dao Hưng Yên / Vũ Tiến Kỳ chủ biên; Nguyễn Đức Can . - H. : Dân trí, 2010 . - 291tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 00479 Chỉ số phân loại DDC: 398.9 |
28 | | Tự Lực Văn Đoàn với vấn đề phụ nữ nước ta / Đoàn Ánh Dương . - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020 . - 599tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09509, PD/VV 09510 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
29 | | Văn học các dân tộc thiểu số : Một bộ phân đặc thù của văn học Việt Nam / Lộc Bích Kiệm . - H. : Văn hóa dân tộc, 2019 . - 487tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09676, PD/VV 09677 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
30 | | Văn học dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại-từ một góc nhìn / Cao Thị Hảo . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 327tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07530, PD/VV 07592 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |