1 | | Chống phong tỏa sông, biển - Những năm tháng hào hùng / Cục Hàng hải Việt Nam . - H : Giao thông vận tải, 2014 . - 316tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09245 Chỉ số phân loại DDC: 959.704 |
2 | | Đánh giá thực trạng tác động đến môi trường của ngành hàng hải Việt Nam và đề xuất biện pháp quản lý môi trường cho ngành hàng hải giai đoạn 2010-2015 / Hồ Văn Hiệp; Nghd.: Bùi Đình Hoàn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2011 . - 65 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 09181 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
3 | | Genre analysis of research article introductions in maritime industry in english and in Vietnamese / Hoàng Thị Ngọc Diệp . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 42tr.; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00966 Chỉ số phân loại DDC: 410 |
4 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển nguồn nhân lực thuyền viên Việt Nam / Đào Quang Dân, Nguyễn Văn Thịnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00819 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
5 | | Nghiên cứu một số vấn đề thuế đối với thương mại điện tử và liên hệ ngành Hàng Hải. / Ngô Đông Hải;Nghd.:TS Nguyễn Văn Sơn . - Hải Phòng: Trường Đại học Hàng Hải, 2004 . - 74 tr.; 29 cm+ 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00137 Chỉ số phân loại DDC: 336.2 |
6 | | Thực trạng ngành hàng hải và giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý nhà nước chuyên ngành hàng hải / Bùi Văn Minh, Lê Quốc Tiến . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 46, tr.122-127 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
7 | | Xu thế phát triển của các hệ thống dẫn đường trên thế giới trong thập kỷ vừa qua và ứng dụng tối ưu đối với ngành hàng hải / Vũ Đình Ánh, Trần Quang Hưng, Trần Quang Ngọc; Nghd.: Đinh Gia Huy . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 55tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18047 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |