1 | | Bài tập và bài giải kế toán đại cương/ Hà Xuân Thạch . - H.: Tài chính, 1998 . - 137 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01935, Pd/vv 01936, Pm/vv 01269-Pm/vv 01276 Chỉ số phân loại DDC: 657 |
2 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đông Nam Á Chi nhánh Quảng Ninh / Trương Thị Thanh Nhàn; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 90tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04050 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Biện pháp tăng cường huy động tiền gửi tại ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á-Chi nhánh Quảng Ninh / Nguyễn Thùy Linh; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 81tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04601 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Các ngôn ngữ Đông Nam Á trong giao lưu và phát triển / Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Nguyễn Hữu Cẩn chủ biên . - H. : Viện thông tin khoa học xã hội, 1997 . - 203tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01500, Pd/vv 01501, Pm/vv 00636 Chỉ số phân loại DDC: 495 |
5 | | China's Marine Silk Road Initiative and South Asia : A political economic analysis of its purposes, perils, and promise / Edited by Jean-Marc F. Blanchard . - XIII, 240p. : illustrations Chỉ số phân loại DDC: 320.95 23 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/China%E2%80%99s-Maritime-Silk-Road-Initiative-and-South-Asia_Jean-Marc-F.Blanchard_2018.pdf |
6 | | Công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Những bài học thành công của Đông Nam Á / Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; PTS. Nguyễn Thị Luyến chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 1995 . - 108 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00782, Pd/vt 00783, Pm/vt 02216-Pm/vt 02218 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 |
7 | | Cơ sở khoa học của một số vấn đề trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội Việt Nam đến năm 2000 và tầm nhìn 2020 / Viện Chiến lược phát triển . - H. : Chính trị quốc gia, 2001 . - 303tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02443 Chỉ số phân loại DDC: 330.597 |
8 | | Cuộc khủng hoảng tài chính - tiền tệ ở khu vực nguyên nhân và tác động / Nguyễn Phương Bình, Trần Ngọc Nguyên; Nguyễn Anh Tuấn chủ biên . - H. : Chính trị quốc gia, 1999 . - 197tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01980, Pm/vv 01412 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
9 | | Định giá cho thuê tàu định hạn cho đội tàu của công ty cổ phần tập đoàn Hoành Sơn trong khu vực Đông Nam Á / Hoàng Mạnh Nguyên, Phạm Mai Duyên, Vũ Hải Vương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 79tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20653 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
10 | | Đông Nam Á học - Một số vấn đề về ngôn ngữ và văn hoá / Hồ Xuân Mai . - H. : Chính trị quốc gia , 2021 . - 290tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 306.4 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Dong-Nam-A-hoc_Ho-Xuan-Mai_2021.pdf |
11 | | Giải pháp đẩy mạnh hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại công ty TNHH đại lý vận tải Đông Nam Á / Đoàn Thị Ước; Nghd: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải, 2014 . - 63tr; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12968 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Hai thập kỷ phát triển của Châu Á và triển vọng những năm 80. Tập 1/ Hisatoshi Morisaki; Văn Trọng chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 1990 . - 437 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00755 Chỉ số phân loại DDC: 330.5 |
13 | | Hai thập kỷ phát triển của Châu Á và triển vọng những năm 80. Tập 1 / Takaniko Haseyhama biên soạn . - H.: Khoa học xã hội, 1990 . - 438 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00723 Chỉ số phân loại DDC: 330.5 |
14 | | Hiểm họa cướp biển ĐÔng Nam Á và giải pháp tăng cường an ninh hàng hải Việt Nam / Lương Thị Kim Dung . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 41, tr.72-76 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
15 | | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam á (ASEAN)/ Bộ ngoại giao . - H.: Chính trị quốc gia, 1998 . - 347 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01234, Pm/vt 03137 Chỉ số phân loại DDC: 327 |
16 | | Kinh tế các nước Đông Nam á thực trạng và triển vọng/ Trương Duy Hoà, Trần Khánh, Nguyễn Văn Hà; Phạm Đức Thành chủ biên . - H: Khoa học xã hội, 2002 . - 320 tr.; 17 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02679, Pd/vv 02680, Pm/vv 02610-Pm/vv 02612 Chỉ số phân loại DDC: 330.59 |
17 | | Lịch sử Đông Nam á : Sách tham khảo / D.G.E. Hall ; Người dịch: Bùi Thanh Sơn. . - H. : Chính trị quốc gia, 1997 . - 1286tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 959 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Lich-su-Dong-Nam-A_D.G.E.Hall_1997.pdf |
18 | | Maritime security in Southeast Asia / Kwa Chong Guan, John K. Skogan . - New York : Routledge, 2007 . - 239p File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/Maritime-security-in-Southeast-Asia.pdf |
19 | | Một số biện pháp cơ bản nâng cao hiệu quả kinh doanh ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á / Trương Quốc Hùng; Nghd.: PGS TSKH. Nguyễn Văn Chương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2009 . - 90 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00818 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
20 | | Một số điều chỉnh khuôn khổ thể chế về quản trị công ty tại bốn nước Đông Á sau khủng khoảng / Trương Thị Nam Thắng // Những vấn đề kinh tế & chính trị thế giới, Số 1, tr 51-59 Chỉ số phân loại DDC: 658.4 |
21 | | Một số khuyến nghị phòng ngừa cướp biển đối với các tàu hoạt động ở khu vực Đông Nam Á / Nguyễn Kim Phương, Lương Thị Kim Dung, Nguyễn Thành Trung . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2017 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 51, tr.9-14 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
22 | | Nghiên cứu đề xuất các biện pháp ngăn ngừa cướp biển và cướp có vũ trang cho đội tàu biển Việt Nam khi hoạt động ở khu vực Đông Nam Á / Từ Mạnh Chiến, Lê Đình Chung . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 40tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01178 Chỉ số phân loại DDC: 410 |
23 | | Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động đại lý cho hãng tàu Dong Nam A tại đại lý hàng hải Hải Phòng / Vũ Thị Hải Vân;Nghd.: TS Phạm Văn Cương . - Hải Phòng: Trường Đại học hàng hải, 2003 . - 115 tr.; 29 cm+ 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00108 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
24 | | Ngôn ngữ trong xã hội công nghiệp hoá/ Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Nguyễn Huy Cẩn chủ biên . - H.: Viện thông tin khoa học xã hội, 1996 . - 170 tr: Chuyên đề; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01533, Pd/vv 01534, Pm/vv 00702 Chỉ số phân loại DDC: 400 |
25 | | Những thay đổi trong văn hóa & tôn giáo của Đông Nam Á / Niels Mulder ; Đông Hương dịch . - Tái bản lần 1. - H. : Hồng Đức, 2015 . - 302tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06689, PD/VV 06690, PM/VV 05163 Chỉ số phân loại DDC: 306 |
26 | | Phân tích các cảng trung chuyển ở Đông Nam Á và Đông Bắc Á / Phạm Vũ Hải, Nguyễn Thị Dung . - 2018 // Journal of student research, Số 3, tr.91-97 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
27 | | Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Nam Á năm 2016 / Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Thu Thảo, Lê Thị Huế; Nghd.: Nguyễn Thị Liên . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 91 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17309 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
28 | | Quy định an toàn đối với tàu có kích thước không thuộc phạm vi áp dụng công ước quốc tế hoạt động (khai thác trong khu vực Đông Nam Á) / Tổ chức hàng hải quốc tế . - Hải Phòng : Đăng kiểm, 1997 . - 100tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00871, Pm/vt 02404 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
29 | | Southeast Asia and the Rise of China : The search for security / Ian Storey . - London : Routledge, 2013 . - 362p. ; 25cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 02345, SDH/LT 02815 Chỉ số phân loại DDC: 355 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/DA-SO-HOA/Engbook/0-Da-so-hoa-2024/Khoa-Hang-hai-2024/Southeast-Asia-and-the-rise-of-China_The-search-for-security_Ian-Storey_2013.pdf |
30 | | The rough guide to Malaysia, Singapore and Brunei / Written and researched by Charles de Ledesma [and others] ; With additional research by Anette Dal Jensen . - New ed. - London : Rough Guides, 2009 . - 776p. : illustrations (some color), maps (some color) ; 20cm Chỉ số phân loại DDC: 915.950454 22 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/The-rough-guide-to-Malaysia,-Singapore,-and-Brunei_6ed_Charles-de-Ledesma_2009.pdf |