1 | | Bảo đảm an toàn giao thông đường thuỷ nội địa / Nguyễn Bảo . - 2009 // Tạp chí Hàng hải Việt Nam, Số 5, tr 52 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
2 | | Biện pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Cảng vụ đường thủy nội địa khu vực I / Phạm Hồng Quân; Nghd.: Vương Toàn Thuyên . - 92tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04392 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả khai thác vận tải container bằng đường thủy nội địa từ cảng ICD Quế Võ đến cảng biển khu vực Hải Phòng/ Vương Cảnh Xuân; Nghd. : Vương Thị Thu Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2022 . - 82tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04960 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Biện pháp nâng cao sản lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy kết nối các cảng biển khu vực phía Bắc Việt Nam/ Nguyễn Quốc Hưng; Nghd. : Vương Thị Hương Thu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2022 . - 81tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04969 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
5 | | Biện pháp phát triển vận tải thủy nội địa khu vực miền Bắc / Lê Văn Thanh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 80tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00936 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
6 | | Các biện pháp tăng cường công tác quản lý cảng, bến hàng hóa thủy nội địa tại cụm cảng Làng Khánh, Tỉnh Quảng Ninh / Ngô Quốc Anh; Nghd.: Nguyễn Hữu Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 82tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04025 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
7 | | Cần thiết phát triển đội tàu container Việt Nam tuyến feeder nội địa kết nối cảng đầu mối Cái Mép - Thị Vải / Nguyễn Hữu Hùng . - 2014 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 37, tr.76-80 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
8 | | Cục đường thuỷ nội địa Việt Nam- Vững bước vào năm 2009 / Trần Đắc Sửu . - 2009 // Tạp chí Giao thông vận tải, Số 1+2, tr. 22-23 Chỉ số phân loại DDC: 387 |
9 | | Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí vận chuyển nội địa hàng Container bằng đường bộ tại khu vực Hải Phòng / Phạm Thị Thoa, Bùi Thị Nhuệ, Phạm Thu Trang; Nghd.: Nguyễn Thị Thúy Hồng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20010 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
10 | | Đánh giá chất lượng dịch vụ giao hàng nội địa tại công ty TNHH J&T Express / Phạm Thị Thanh Tâm, Trần Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thanh Ngọc; Nghd.: Vũ Lê Huy . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 57tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19439 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
11 | | Đánh giá công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động nạo vét duy tu đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả bảo vệ môi trường trong hoạt động này / Nguyễn Thị Nương; Nghd.: Ngô Kim Định . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 68tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04100 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
12 | | Đánh giá hiện trạng công tác bảo vệ môi trường của các phương tiện giao thông đường thủy nội địa và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý / Vũ Đức Việt, Vũ Trọng Đại, Phạm Tiến Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 61tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19221 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
13 | | Đánh giá hiệu quả hoạt động vận tải nội địa đường bộ của Công ty CP Tiếp vận Thái Bình Dương / Đặng Châu Anh, Nguyễn Thị Cúc, Thái Thị Huyền Trang; Nghd.: Nguyễn Thị Nha Trang . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19005 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
14 | | Đánh giá thực trạng công tác quản lý môi trường của ngành đường thủy nội địa Việt Nam và đề xuất biện pháp quản lý môi trường cho ngành đường thủy đáp ứng các yêu cầu của sự phát triển bền vững / Nguyễn Trọng Trường; Nghd.: ThS. Bùi Đình Hoàn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2011 . - 66tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 09211 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
15 | | Đánh giá và so sánh chất lượng dịch vụ giao hàng nội địa của hai Công ty VIETTEL POST và DHL EXPRESS / Vũ Xuân Thuận, Nguyễn Trung Thăng, Phạm Thị Nga; Nghd.: Vũ Lê Huy . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 74tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18451 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
16 | | Đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả chuyển tải container bằng đường thủy nội địa tuyến Hải Phòng-Quảng Ninh(Cảng CICT) của công ty cổ phần thương mại và tiếp vận Nam Dương giai đoạn 2023-2025 / Bùi Thị Hà Trang, Nguyễn Thị Lan, Mai Thị Thảo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 68tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20772 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
17 | | Đề xuất các giải pháp phát triển cảng nội địa tại khu hậu phương cảng biển Hải Phòng - Quảng Ninh / Đặng Công Xưởng, Lê Thị Hiền . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 55 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00577 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
18 | | Đề xuất mô hình vận tải Logistics kết nối đường bộ với đường thủy nội địa từ cảng Hải Phòng với các khu vực đồng bằng Bắc Bộ / Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 64tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 338 |
19 | | Đề xuất mở tuyến vận tải container bằng đường thủy nội địa tuyến Hải Phòng-Móng Cái giai đoạn 2023-2025 / Trịnh Thị Hồng Hà, Nguyễn Thị Hà, Phạm Quỳnh Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20762 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
20 | | Đề xuất quy trình công nghệ sản xuất đèn báo hiệu sử dụng năng lượng mặt trời phục vụ bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa / Trần Khánh Toàn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 56tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00912 Chỉ số phân loại DDC: 693 |
21 | | Địa lý vận tải thủy nội địa : Dùng cho sinh viên ngành: Kinh tế vận tải thủy / Bộ môn Kinh tế đường thủy. Khoa Kinh tế . - Hải Phòng : NXB Hàng hải , 2016 . - 105tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: HH/15201 0001-HH/15201 0072 Chỉ số phân loại DDC: 387.5 |
22 | | Đường thuỷ nội địa / Lương Phương Hậu . - H. : Xây dựng, 1995 . - 182tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00964, Pd/vt 00965 Chỉ số phân loại DDC: 386 |
23 | | Evaluating cargo transport by inland waterway through port of Hai Phong joint stock company / Truong Thi Nhung; Nghd.: Hoang Thi Lich . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 40tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18071 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
24 | | Gia nhập WTO thời cơ và thách thức mới của ngành vận tải thuỷ nội địa Việt Nam / Trần Đắc Sửu . - 2007 // Tạp chí Giao thông vận tải, Số 1+2, tr. 28-30 Chỉ số phân loại DDC: 387 |
25 | | Giáo trình Kinh tế vận tải : Bổ túc cấp Giấy CNKNCM máy trưởng hạng nhất / Cục Đường thủy nội địa Việt Nam. Bộ Giao thông vận tải . - H. : Bộ Giao thông vận tải, 2015 . - 26tr Chỉ số phân loại DDC: 623.87 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-Kinh-te-van-tai_Bo-tuc-cap-giay-cnkncm-may-truong-hang-nhat_2015.pdf |
26 | | Giáo trình Kinh tế vận tải : Nghề: Máy trưởng hạng nhất phương tiện thuỷ nội địa / Trường Cao đẳng nghề số 20. Quân khu 3 . - H. : Trường Cao đẳng nghề số 20, 2020 . - 29tr Chỉ số phân loại DDC: 623.87 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-Kinh-te-van-tai_Nghe-may-truong-hang-nhat-phuong-tien-thuy-noi-dia_2020.pdf |
27 | | Giáo trình tổ chức và khai thác vận tải thủy nội địa / Vương Toàn Thuyên, Bùi Bá Khiêm, Nguyễn Tiến Lợi . - Hải Phòng : ĐH Hải Phòng, 2007 Thông tin xếp giá: PM/KD 15346 |
28 | | Giải pháp kết nối các phương thức vận tải nhằm nâng cao hiệu quả vận tải thủy nội địa khu vực Đồng bằng sông Cửu Long / Đỗ Thị Mai Thơm . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 41, tr.77-80 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
29 | | Giải pháp phát triển vận tải thuỷ nội địa trên tuyến Quảng Ninh - Phả Lại / Nguyễn Ngọc Minh; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Chương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2009 . - 95 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00872 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
30 | | Giải pháp thu hút hàng hóa trung chuyển nội địa đến các bến cảng khu vực Cái Mép-Thị Vải / Bùi Thiên Thu . - 2014 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 39, tr.93-96 Chỉ số phân loại DDC: 338 |