1 | | Ảnh hưởng của dịch COVID-19 đến hoạt động xuất khẩu nông sản của Việt Nam sang Trung Quốc / Trần Linh Chi, Nguyễn Ngọc Hải, Lê Thùy Linh; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19298 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Các biện pháp thúc đẩy xuất khẩu một số mặt hàng nông sản chủ lực sang thị trường Nhật Bản giai đoạn năm 2020-2025 / Nguyễn Thị Thạch Thảo, Nguyễn Nhật Linh, Tạ Thị Hà Phương, Phạm Mỹ Duyên; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19030 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Dùng phương pháp Fuzzy Analytic Hierarchy Process (AHP) nghiên cứu tiêu chí phát triển trung tâm dịch vụ Logistics quốc tế cho khu vực Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ/ Trần Hải Việt, Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 114tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01614 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
4 | | Dự báo một số tác động của hiệp định TPP đối với hoạt động xuất khẩu nông sản của Việt Nam trong những năm tới / Đỗ Thị Thùy Trang; Nghd.: Ths Nguyễn Văn Hùng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 50 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16330 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Đánh giá ảnh hưởng của dịch Covid-19 đến hoạt động xuất khẩu nông sản Việt Nam trong 3 tháng đầu 2020 / Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thùy Dung, Nguyễn Thế Bách; Nghd.: Phạm Minh Thúy . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 107tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19056 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Đánh giá tiềm năng hàng nông sản Việt Nam sang các quốc gia APEC / Nguyễn Phương Linh, Bùi Tuyết Mai, Ngô Phương Tùng Uyên . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20928 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Đề xuất phát triển chuỗi cung ứng lạnh cho hàng nông sản xuất khẩu ở Việt Nam / Phạm Thị Minh Châu, Nguyễn Hoàng Minh Hậu, Đỗ Thị Vân Anh; Nghd.: Bùi Thị Thùy Linh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 100tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20002 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
8 | | Giải pháp bảo vệ thương hiệu mặt hàng nông sản Việt Nam khi xuất khẩu sang thị trường EU / Đào Thị Hồng Ngọc, Lê Thị Minh Yến, Đinh Thị Quyền; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19019 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Mô hình trung tâm logistics nông sản cho sản phẩm vải thiều tỉnh Bắc Giang/ Nguyễn Minh Đức, Lê Mạnh Hưng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 52tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01615 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
10 | | Nghiên cứu các biện pháp triển khai hoạt động của chợ mua bán trực tuyến / Phạm Đặng Anh Tú, Trần Thị Hoa, Nguyễn Tuấn Thành, Bùi Hà Phương . - 2019 // SEE Journal of science, tr. 13-22 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
11 | | Nghiên cứu các giải pháp ứng dụng Block Chain trong chuỗi cung ứng nông sản Việt Nam / Trần Khánh Toàn, Hoàng Long Vũ, Trần Trà Mi; Nghd.: Nguyễn Minh Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 47tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19002 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
12 | | Nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu hàng nông sản xuất khẩu của VN trong điều kiện hội nhập kinh tế / Nguyễn Hữu Điệp;Nghd.: TS Vương Toàn Thuyên . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2001 . - 99 tr., 29 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00068 Chỉ số phân loại DDC: 331.8 |
13 | | Nghiên cứu giải pháp cho các nhà xuất khẩu nông sản Việt Nam trước tình trạng cấm biên sang Trung Quốc / Nguyễn Thị Phương Anh, Nguyễn Đăng Thanh Nhi, Nguyễn Bích Phương; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 50tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20075 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy xuất khẩu nông sản sang các nước ASEAN của Công ty CP SEVEN SEAS LOGISTICS dưới tác động của dịch Covid-19 / Nguyễn Quỳnh Như, Nguyễn Thị Thuý Hảo, Trịnh Thị Lan Hương; Nghd.: Huỳnh Tất Minh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20087 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Nghiên cứu hàng rào kỹ thuật của EU đối với nông sản nhập khẩu từ Việt Nam trong bối cảnh thực thi Hiệp định thương mai tự do Việt Nam-EU (EVFTA)/ Nguyễn Văn Hào, Đặng Thu Trang, Ngô Sao Mai, Nguyễn Thị Trà Mơ; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 77 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21146 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Nghiên cứu tác động của Hiệp định thương mại tự do EVFTA tới hoạt động sản xuất nông sản của Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Hà, Phạm Thành Đạt, Trần Tiến An; Nghd.: Lương Thị Kim Oanh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 54 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21149 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
17 | | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp xây dựng thương hiệu cộng đồng cho nông sản Việt Nam xuất khẩu / Trịnh Thuỳ Dương, Nguyễn Thị Thuỳ Linh, Ngô Thị Quế Anh; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20133 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
18 | | Nghiên cứu, tính toán và thiết kế hệ thống sấy nông sản cỡ nhỏ / Nguyễn Mạnh Chiều . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 25tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00650 Chỉ số phân loại DDC: 620 |
19 | | Phân tích các yếu tố tác động đến xuất khẩu nông sản của Việt Nam sang thị trường EU / Phạm Ngọc Huyền, Bùi Thị Phương, Đào Thị Thanh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 50tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20863 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
20 | | Phân tích tình hình xuất khẩu các mặt hàng nông sản chủ lực của Việt Nam trước ảnh hưởng của dịch Covid-19 / Trần Đại Lộc, Vũ Công Diệp, Phạm Mạnh Kiên; Nghd.: Huỳnh Tất Minh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19604 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
21 | | Thực trạng sản xuất nông sản Việt Nam sang thị trường các nước ASEAN/ Đào Xuân Tiến, Nguyễn Duy Thắng, Trịnh Thị Ngọc Mai; Nghd.: Nguyễn Thị Lê Hằng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 47 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21139 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
22 | | Thực trạng và giải pháp về chính sách thúc đẩy xuất khẩu nông sản Việt Nam sang thị trường EU / Trần Thị Thu Phương, Đặng Thị Thu Phương, Hoàng Thị Thanh Thủy; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 Thông tin xếp giá: PD/TK 19854 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
23 | | Tìm hiểu tác động của rào cản kỹ thuật Nhật Bản đối với hoạt động xuất khẩu nông sản Việt Nam / Đỗ Minh Hiển, Trần Trung Hiếu, Phan Thị Minh Nguyệt; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 58tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18413 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
24 | | Tính toán thiết kế máy vắt ly tâm ứng dụng trong chế biến nông sản / Trần Lin Tơn, Mạch Ngọc Lê, Nguyễn Hữu Tiến, Nguyễn Quốc Định . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 92tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20997 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
25 | | Ứng dụng thương mại điện tử trong xuất khẩu nông sản Việt Nam / Vũ Huyền Anh, Nguyễn Thị Đào, Lương Thị Kim Oanh; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20082 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
26 | | Vận dụng lý thuyết về mô hình kim cương của Michael Porter để phân tích lợi thế cạnh tranh xuất khẩu của nghành hàng nông sản Việt Nam / Đỗ Như Ngọc; Nghd.: Ths Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 56 tr; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16300 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
27 | | Vietnames agricultural exports to China / Bùi Phương Anh, Phạm Quang Khải, Đào Thị Hồng Nhung . - 2019 // Journal of student research, Số 6, tr.58-64 Chỉ số phân loại DDC: 330 |