1 | | Dung lượng kênh và một số vấn đề về chất lượng tín hiệu trong mạng WLAN. Lựa chọn phương án cải thiện tối ưu / Đồng Tiến Đạt; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2009 . - 65tr. ; 30cm + 05 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 07535, Pd/Tk 07535 Chỉ số phân loại DDC: 621.38 |
2 | | Kỹ thuật Mimo và ứng dụng trong hệ thống thông tin di động LTE / Nguyễn Xuân Dương, Đỗ Văn Dương, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Phượng, Đào Duy Tiến ; Nghd.: Nguyễn Thanh Vân . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 57tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17519 Chỉ số phân loại DDC: 621.38 |
3 | | Kỹ thuật Mimo và ứng dụng trong WCDMA / Nguyễn Đức Hiếu; Nghd.: Ths. Phạm Việt Hưng . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2009 . - 81tr. ; 30cm + 06 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 07547, Pd/Tk 07547 Chỉ số phân loại DDC: 621.38 |
4 | | MIMO processing for 4G and beyond : Fundamentals and evolution / Mário Marques da Silva, Francisco A. Monteiro edite . - Boca Raton : CRC Press, 2014 . - 533p. ; 24cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 03273, SDH/LT 03480 Chỉ số phân loại DDC: 621.384 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/E-book/SDHLT%2003273%20-%20MIMO-processing-for-4G-and-beyond_M%C3%A1rio-Marques-da-Silva_2014.pdf |
5 | | Nghiên cứu giải pháp MIMO trong thông tin di động 4G / Trương Thị Nga; Nghd.: Phạm Việt Hưng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 38 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16476 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
6 | | Thiết kế quy trình công nghệ sửa chữa động cơ Cummims KTA - ME, công suất N=477(kW), vòng quay n=1800(v/p) / Lê Hồng Quang; Nghd.: Phạm Quốc Việt . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 104 tr.; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17012, PD/TK 17012 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
7 | | Tỷ lệ lỗi bit trong hệ thống tin Mimo-OFDM qua kênh rayleigh / Nguyễn Thanh Vân, Lương Thị Minh Thủy, Phí Thị Nhường . - 2014 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 37, tr.32-34 Chỉ số phân loại DDC: |