1 | | Đánh giá năng lực cạnh tranh ngành ô tô điện tại Việt Nam dựa trên mô hình kim cương của Michael Porter / Bùi Thị Hà Vi, Phạm Thuỳ Trang, Vũ Thị Hồng Nhung; Nghd.: Nguyễn Thị Khánh Ngọc . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20104 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Ứng dụng mô hình kim cương để phân tích năng lực cạnh tranh của ngành sữa Việt nam / Ngô Phương Linh, Hoàng Quỳnh Trang, Nguyễn Thế Nam . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 95tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20845 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Ứng dụng mô hình kim cương phân tích năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp ô tô Việt Nam / Bùi Quốc Hùng, Quách Huy Hoàng, Phạm Phương Thảo; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 100tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17857 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Vận dụng mô hình kim cương của Michael Ported đánh giá lợi thế cạnh tranh của ngành cafe Việt Nam / Nguyễn Thị Hoa Lan, Nguyễn Thị Phương Thảo, Bùi Thị Thu Hằng; Nghd.: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 54tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20091 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Vận dụng mô hình kim cương của Michael Ported để phân tích năng lực cạnh tranh của ngành dầu khí Việt Nam / Hoàng Đức Khang, Nguyễn Diệu Linh, Đỗ Nguyễn Hương Mai; Nghd.: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 68tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20137 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Vận dụng mô hình kim cương của Michael Ported để phân tích năng lực cạnh tranh của phân bón tại Việt Nam / Nguyễn Mạc Thị Diệu Anh, Phạm Thị Hoa; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 87tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20130 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Vận dụng mô hình kim cương của Michael Porter đánh giá lợi thế cạnh tranh của ngành công nghiệp gỗ tại Việt Nam / Phạm Đặng Anh Tú, Hà Thúy Hường, Đặng Đình Tuấn, Trần Thị Mỹ Huyền; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 70tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19858 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Vận dụng mô hình kim cương của Michael Porter để phân tích lợi thế cạnh tranh ngành dệt may Việt Nam trong bối cảnh dịch Covid-19 / Trần Đức Huy, Vũ Minh Huyền, Phạm Thị Hoài Phương; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19785 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
9 | | Vận dụng mô hình kim cương của Michael Porter để phân tích năng lực cạnh tranh của ngành than Việt Nam / Nguyễn Thị Thảo Vy, Hoàng Lệ Xoan, Phạm Thị Thảo; Nghd.: Lương Thị Kim Oanh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 Thông tin xếp giá: PD/TK 19856 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Vận dụng mô hình kim cương của Michael Porter để phân tích năng lực cạnh tranh của ngành thủy sản Việt Nam / Nguyễn Phương Thảo, Trần Hương Hải, Đào Khánh Chi; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 76tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19609 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Vận dụng mô hình kim cương phân tích lợi thế cạnh tranh của Vinfast / Tiền Thị Thanh Hằng, Trương Đức Minh, Vũ Hải Sơn; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 94tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19033 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Vận dụng mô hình kim cương phân tích lợi thế cạnh tranh hoạt động xuất khẩu của ngành linh kiện điện tử Việt Nam / Đặng Thị Phương Trang, Nguyễn Thị Kim Chi, Phạm Thị Thanh; Nghd.: Phạm Minh Thúy . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19052 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
13 | | Vận dụng mô hình kim cương so sánh lợi thế cạnh tranh của Việt Nam so với Thái Lan xuất khẩu tôm sang Mỹ / Trần Văn Hùng, Châu Bảo Quý, Vũ Quang Việt; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19046 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Vận dụng mô hình kim cương so sánh năng lực cạnh tranh của ngành dệt may Việt Nam và Bangladesh / Phạm Thị Thu Hà, Trần Thị Tuyết Ngân, Phạm Thị Lành . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20932 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Vận dụng mộ hình kim cương của MICHAEL PORTED để phân tích năng lực cạnh tranh của ngành dệt may Việt Nam / Cao Khải Tú, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Tâm; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 63tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18391 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Vận dụng mộ hình kim cương để phân tích năng lực cạnh tranh trong hoạt động xuất khẩu thép của tập đoàn Hòa Phát / Đỗ Minh Anh, Trần Thúy Anh, Vũ Ngọc Diệp; Nghd.: Trần Ngọc Hưng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18414 Chỉ số phân loại DDC: 382 |