1 | | An intelligent system for tribological design in engines / Xiang Jun Zhang, Chanlin Gui . - Netherland : Elsevier, 2004 . - 200p. ; 23cm Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00962 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/DA-SO-HOA/Engbook/An-intelligent-system-for-tribological-design-in-engines_Xiang-Jun-Zhang_2004.pdf |
2 | | Công nghệ chế tạo máy. T. 1(CTĐT) / Đặng Vũ Giao, .. . - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976 . - 247tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00229 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
3 | | Ma sát học : Giáo trình dùng cho sinh viên, học viên cao học và kỹ sư các ngành kỹ thuật / Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn Hùng . - In lần thứ nhất. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2005 . - 200tr Chỉ số phân loại DDC: 621.8 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Ma-sat-hoc_Nguyen-Anh-Tuan_2005.pdf |
4 | | Một số giải pháp ngăn chặn sự mài mòn cặp piston-xylanh của máy chính tàu thủy sử dụng nhiên liệu lưu huỳnh thấp khi tàu chạy vào vùng Ecas (Emission control areas) / Trần Tiến Anh, Võ Đình Phi, Nguyễn Chung Thật . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 29tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01044 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
5 | | Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số công nghệ đến độ nhám bề mặt khi gia công vật liệu sau nhiệt luyện bằng phương pháp mài siêu tinh/ Nguyễn Tiến Dũng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 27tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01604 Chỉ số phân loại DDC: 621 |
6 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt khi mài đến chất lượng bề mặt cổ trục khi gia công trục khuỷu diesel tàu thủy trong điều kiện Việt Nam / Lưu Phú Liên; Nghd.: TS. Quản Trọng Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 75 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01186 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
7 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số chế độ cắt đến chất lượng sản phẩm và độ bền của đá mài khi gia công mài thép có độ cứng cao sử dụng đá mài Boron Nitride lập phương/ Nguyễn Thị Thu Lê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 47tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01600 Chỉ số phân loại DDC: 621 |
8 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của vận tốc chi tiết và chiều sâu mài đến độ nhám bề mặt khi mài phẳng thép hợp kim 16Mn có nhiệt luyện / Lương Công Nhớ, Nguyễn Tiến Dũng . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 46, tr.18-21 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
9 | | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ mài mòn sơ mi-xi lanh động cơ họ NVD / Lê Đạt; Nghd.: PTS Lê Viết Lượng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 1997 . - 95tr. ; 29cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00304 Chỉ số phân loại DDC: 621.43 |
10 | | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới độ mài mòn so mi xi lanh động cơ diesel tàu thủy / Bùi Quốc Tú, Nguyễn Đức Quỳnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt nam, 2019 . - 39tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01038 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
11 | | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình mài mòn của nhóm piston - sơ mi - xéc măng trong động cơ diesel LH41LA và dự báo tốc độ mài mòn bằng mạng nơron nhân tạo. / Ngô Viết Văn; Nghd.: Trương Văn Đạo . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2017 . - 73tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03251 Chỉ số phân loại DDC: 621 |
12 | | Nghiên cứu công nghệ nhằm nâng cao khả năng làm việc cho búa nghiền được chế tạo bằng thép chịu mài mòn/ Trần Thị Thanh Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 43tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01599 Chỉ số phân loại DDC: 621 |
13 | | Nghiên cứu giải pháp giảm mài mòn thiết bị cung cấp nhiên liệu động cơ diesel, tàu thủy làm việc với nhiên liệu chứa hàm lượng lưu huỳnh thấp / Lương Trung Tâm; Nghd.: Lưu Quang Hiệu . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03979 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
14 | | Nghiên cứu khả năng chống mài mòn của thép không rỉ Austenite 304 bằng phương pháp thấm Nitơ / Lê Thị Nhung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 32tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01291 Chỉ số phân loại DDC: 693 |
15 | | Nghiên cứu mài mòn bạc biên động cơ diesel tàu thuỷ / Lê Ngọc Thông; Nghd.: PGS TS. Nguyễn Hồng Phúc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 62 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00724 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
16 | | Nghiên cứu mài mòn gối đỡ trượt và xác định khả năng công tác của máy Roto đặt trên gối đỡ trượt theo khe hở bạc trục / Nguyễn Thanh Phong; Nghd.: PTS.Đỗ Đức Lưu . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 1997 . - 95tr. ; 29cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00303 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
17 | | Nghiên cứu mài mòn nhóm piston-xécmăng-xilanh và xác định khả năng công tác của độngcơ diesel tàu thủy qua thông số mài mòn này / Trần Hùng Sơn; Nghd.: PTS Đỗ Đức Lưu . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 1997 . - 89tr. ; 29cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00305 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
18 | | Nghiên cứu mài mòn và hư hỏng của bơm thủy lực Piston Rotor hướng trục / Trần Thị Thu Trang; Nghd.: TS.Phạm Hữu Tân . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2012 . - 65 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01389 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
19 | | Nghiên cứu mối quan hệ giữa rò lọt và mài mòn trong bơm piston rotor hướng trục / Phạm Hữu Tân . - 2012 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 32, tr.3-7 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
20 | | Nghiên cứu nâng cao chất lượng chi tiết răng gầu của máy xúc làm việc trong điều kiện chịu mài mòn/ Nguyễn Dương Nam, Hoàng Anh Tuấn, Đoàn Xuân Trượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 46tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01607 Chỉ số phân loại DDC: 621 |
21 | | Nghiên cứu sự mài mòn và tính chế độ chạy rà cho cặp ma sát xéc măng - xi lanh động cơ diezel tàu thuỷ / Đặng Khánh Ngọc; Nghd.: PGS TS. Lê Viết Lượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2006 . - 81 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00523 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
22 | | Nghiên cứu tối ưu hóa chất phụ gia nano TiO2 trong dầu bôi trơn hồi phục mài mòn / Nguyễn Đình Cương, Nguyễn Tiến Dũng, Vũ Văn Tản . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 46, tr.69-74 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
23 | | Nghiên cứu về ma sát và mài mòn của séc măng động cơ diesel tàu thủy / Bùi Xuân Lâm; Nghd.: PTS Nguyễn Văn Thêm . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 1997 . - 85tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00309 Chỉ số phân loại DDC: 621.43 |
24 | | Nguyên lý gia công vật liệu / Trần Thế Lực . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2001 . - 384tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02100-Pd/vt 02102, Pm/vt 04230-Pm/vt 04236 Chỉ số phân loại DDC: 671.5 |
25 | | Phân tích cấu trúc máy mài 3D của Công ty Nichias, thiết kế mô hình máy mài 3D / Phạm Trung Hiếu, Lê Minh Nhật, Lê Đức Đạt; Nghd.: Hoàng Xuân Bình . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 87tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20243 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
26 | | Thiết kế qui trình mài cổ trục khuỷu động cơ diesel tàu thủy / Nguyễn Xuân Hải; Nghd.: TS. Khiếu Hữu Triển . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2012 . - 75 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01383 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
27 | | Thực hành cơ khí tiện - phay - bào - mài / Trần Thế San, Hoàng Trí, Nguyễn Thế Hùng . - Đà Nẵng : NXB. Đà nẵng, 2000 . - 637tr. ; 27cm Chỉ số phân loại DDC: 621.9 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Thuc-hanh-co-khi-tien-phay-bao-mai_Tran-The-San_2000.pdf |
28 | | Tổng quan về dây chuyền phun bi ném viên. Đi sâu vào cải hoán dây chuyền bằng PLC - S7-300 / Vũ Mạnh Hà; Nghd.: TS. Trần Sinh Biên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 74 tr. ; 30 cm + 04 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09007, PD/TK 09007 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
29 | | Tổng quan về dây chuyền phun hạt mài làm sạch kim loại nhà máy đóng tàu Sông Cấm. Đi sâu điều khiển quá trình phun hạt mài bằng PLC / Đặng Đức Thanh; Nghd.: Ths. Nguyễn Kiêm Thanh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2009 . - 81 tr. ; 30 cm + 04 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08029, Pd/Tk 08029 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |