1 | | Áp dụng kỹ thuật khai phá dữ liệu vào hỗ trợ tổ chức phân luồng bay tại Sân bay Cát Bi/ Nguyễn Mạnh Hùng; Nghd.: Trần Thị Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 55tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04929 Chỉ số phân loại DDC: 005.13 |
2 | | Biện pháp hoàn thiện công tác thiết lập tiêu chí và phân luồng tại Cục Hải quan TP. Hải Phòng / Phạm Thị Mai Phương; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - 93tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04395 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Các giải pháp hiện đại hoá cảng container và ứng dụng vào cảng Bến Nghé thuộc cụm cảng thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Trọng Cừu; Nghd.: TS. Phan Nhiệm . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 1999 . - 95 tr., 29 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00038 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 |
4 | | Đề xuất phương án bố trí các trạm radar của hệ thống VTS luồng Hòn Gai và Cẩm Phả - Quảng Ninh / Phạm Thanh Quang, Nguyễn Thanh Sơn . - 2013 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 36, tr.92-95 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
5 | | Độ sâu hàng hải và khả năng ứng dụng để nâng cao hiệu quả khai thác luồng chạy tàu tại Việt nam / Vũ Thị Chi, Lê Thị Hương Giang, Lê Thị Lệ . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 57, tr.51-58 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
6 | | Giải pháp nâng cao công tác an toàn hàng hải trong quá trình khai thác luồng cho tàu biển ra vào Sông Hậu thuộc cảng biển Cần Thơ / Phan Hữu Nhựt Khoa; Nghd.: Nguyễn Xuân Long . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04774 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
7 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống VTS trên tuyến luồng Hải Phòng / Phạm Thái Long; Nghd.: Nguyễn Kim Phương . - 87tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04352 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
8 | | Giải pháp nâng cấp hệ thống báo hiệu luồng hàng hải Hòn Gai - Cái Lân nhằm nâng cao hiệu quả bảo đảm an toàn hàng hải trên tuyến luồng / Nguyễn Tiến Dũng; Nghd.: Nguyễn Mạnh Cường . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04444 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
9 | | Global distributed applications with windows DNA / Enrique Madrona . - England : Artech House, 2000 . - 329p. ; 21cm Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00033 Chỉ số phân loại DDC: 005 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/DA-SO-HOA/Engbook/Global-distributed-applications-with-windows-DNA_Enrique-Madrona_2000.pdf |
10 | | Hoàn thiện công tác quản lý khai thác kết cấu hạ tầng bảo đảm an toàn hàng hải trên tuyến luồng Hải Phòng-Quảng Ninh của tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc / Lưu Thị Hồng Hiếu; Nghd.: Nguyễn Thanh Thủy . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 93 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02094 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
11 | | Khảo sát lập bình đồ độ sâu tỷ lệ 1/2000 khu vực luồng Bạch Đằng (Từ KM 26+600 đến KM 31+800) / Đặng Tuấn Trung; Nghd.: Đỗ Hồng Quân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 182 tr.; 30 cm + 16 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17180, PD/TK 17180 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
12 | | Khảo sát lập bình đồ độ sâu tỷ lệ 1/2000 khu vực luồng Nam Triệu (Từ KM 14+400 đến cửa kênh Hà Nam) / Nguyễn Thị Yến; Nghd.: Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 161 tr.; 30 cm + 16 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17164, PD/TK 17164 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
13 | | Khảo sát lập bình đồ độ sâu tỷ lệ 1/2000 khu vực luồng sông Cấm (Từ KM 37+800 đến KM 42+800) / Lâm Thanh Tùng; Ngdh.: Đỗ Hồng Quân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 109 tr.; 30 cm + 17 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17161, PD/TK 17161 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
14 | | Khảo sát lập bình đồ độ sâu tỷ lệ 1/2000 khu vực luồng Sông Chanh (Từ KM 8+400 đến thượng lưu phao 16) / Nguyễn Văn Duy; Nghd.: Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 319 tr.; 30 cm + 17 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17179, PD/TK 17179 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
15 | | Khảo sát lập bình đồ độ sâu tỷ lệ 1:2000 khu vực luồng Lạch Huyện (Từ KM 00+000 đến KM 18+400) / Nguyễn Quỳnh Anh, Nguyễn Trọng Đại, Nguyễn Thị Nhung; Nghd.: Đỗ Hồng Quân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 119tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19322 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
16 | | Khảo sát và thành lập bình đồ độ sâu tỷ lệ 1:2000 luồng hàng hải Đà Nẵng bằng kỹ thuật đo RTK / Đinh Vĩnh Thành, Trần Thị Lan, Nguyễn Thị Dương, Nguyễn Thị Thảo Ly, Nguyễn Văn Hoàng; Nghd.: Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/BV 17718, PD/TK 17718 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
17 | | Khảo sát, thành lập bình đồ độ sâu tỉ lệ 1/2000 luồng hàng hải Ba Ngòi phục vụ công bố thông báo hàng hải / Bùi Nguyễn Ngọc My, Trần Ngũ Khánh Linh, Nguyễn Danh Huy; Nghd.: Trần Đức Phú . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 72tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20386 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
18 | | Luồng tàu và khu nước của cảng / Trần Khánh Toàn ; Trần Đức Phú hiệu đính . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2018 . - 136tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06827, PD/VT 06828 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
19 | | Mô phỏng và phân tích tương tác thủy động lực giữa tàu với bờ và đáy luồng hàng hải (phần 1: mô hình toán) / Trần Khánh Toàn . - 2014 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 39, tr.63-67 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
20 | | Một số biện pháp tăng cường cho công tác quản lý phân luồng tờ khai trong thủ tục hải quan điện tử tại chi cục hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực II / Trần Tiến Đạt; Nghd.: Mai Khắc Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 80 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02426 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
21 | | Nâng cao chất lượng quản lý công tác nạo vét duy tu luồng hàng hải của Tổng công ty đảm bảo an toàn hàng hải miền Bắc / Nguyễn Công Toàn; Nghd.: Đào Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04306 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
22 | | Nghiên cứu áp dụng hệ thống NAV-LINK cho việc quản lý và điều khiển phao tiêu luồng Hải Phòng / Nguyễn Hoàng Thời; Nghd.: PGS TS. Trần Đắc Sửu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2002 . - 71 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00391 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
23 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của đê chắn sóng tối bồi xói luồng tàu vào cảng nhà máy nhiệt điện Dung Quất / Đoàn Thị Hồng Ngọc; Nghd.: Nguyễn Phan Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 94 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02180 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
24 | | Nghiên cứu bồi lắng bùn cát luồng tàu dưới tác dụng của sóng biển / Trần Huy Thanh; Nghd.: TS. Đào Văn Tuấn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 120 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00678 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
25 | | Nghiên cứu các biện pháp đảm bảo dẫn tàu an toàn có trọng tải đến 10.000 T luồng sông Hậu từ cửa Định An - Cảng Mỹ Thới / Nguyễn Hữu Lương; Nghd.: TS. Nguyễn Hữu Lý . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2002 . - 64 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00392 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
26 | | Nghiên cứu các biện pháp nâng cao an toàn khi dẫn tàu vào cụm cảng Quảng Ninh / Trương Minh Hải; Nghd.: TS. Nguyễn Viết Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2006 . - 61 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00501 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
27 | | Nghiên cứu diễn biến bồi xói luồng tàu vào cảng Cửa Lò và biện pháp nâng cấp đê chắn cát / Nguyễn Thế Dũng; Nghd.: TS. Đào Văn Tuấn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải; 2010 . - 102 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01017 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
28 | | Nghiên cứu dự báo sa bồi luồng sông Hậu theo phương pháp của Van RỊN'S method / Lê Thị Hương Giang, Đỗ Thị Minh Trang, Lê Thị Lệ . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 57, tr.40-44 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
29 | | Nghiên cứu đặc điểm diễn biến và các giải pháp chỉnh trị luồng tàu vào cảng Thuận An / Nguyễn Văn Kiên; Nghd.: Lương Phương Hậu . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2003 . - 65tr. ; 29cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00325 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
30 | | Nghiên cứu đê chắn cát để giảm thiểu sa bồi hàng năm khu vực luồng vào cảng Lạch Huyện / Trần Duy Quang; Nghd.: Nguyễn Phan Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 92 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01933 Chỉ số phân loại DDC: 627 |