1 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo. Tập 1/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H: Thống kê , 2001 . - 1330 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02025 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
2 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo. Tập 2/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H: Thống kê , 2001 . - 1298 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02026 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
3 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo. Tập 3/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H: Thống kê , 2001 . - 726 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02027 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
4 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục đào tạo. Tập 4/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H: Thống kê , 2002 . - 1242 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02028 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
5 | | Hướng dẫn mới thi hành luật giáo dục thực hiện đổi mới căn bản và toàn diện về quy chế lãnh đạo, quản lý của người hiệu trưởng trong các đơn vị trường học. / Qúy Long, Kim Thư sưu tầm và hệ thống hóa . - H. : Lao động - Xã hội, 2013 . - 430 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04188-PD/VT 04190, PM/VT 06325, PM/VT 06326 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
6 | | Luật giáo dục . - H.: Chính trị quốc gia, 1998 . - 71 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01874, Pd/vv 01875, Pm/vv 01221-Pm/vv 01223 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
7 | | Luật giáo dục và các chế độ chính sách đối với giáo viên, học sinh, sinh viên . - H. : Lao động xã hội, 2002 . - 507tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: Pd/Vv 02912, Pd/Vv 02913, Pm/vv 02678-Pm/vv 02680 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
8 | | Luật giáo dục: mục tiêu đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020, chế độ chính sách mới ngành giáo dục và đào tạo . - H. : Lao động - xã hội, 2005 . - 429 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02713, Pd/vt 02714, SDH/vt 00847 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
9 | | Những quy định về đổi mới, nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo dục / Thy Anh, Tuấn Đức . - H : Lao động xã hội, 2006 . - 523 tr ; 25 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02942-Pd/vt 02945, Pm/vt 05382-Pm/vt 05390, SDH/Vt 01183, SDH/Vt 01184 Chỉ số phân loại DDC: 344 |