1 | | Cấu trúc kiến tạo và địa mạo khu vực quần đảo Trường Sa và Tư Chính-Vũng Mây / Phùng Văn Phách chủ biên; Nguyễn Như Trung, Nguyễn Tiến Hải, Phí Trường Thành,.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014 . - 246tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05128-PD/VT 05132 Chỉ số phân loại DDC: 551.4 |
2 | | Dị thường trường thế và cấu trúc sâu vỏ trái đất khu vực biển Đông / Nguyễn Như Trung . - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017 . - 329tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06459, PD/VT 06460, PM/VT 08794 Chỉ số phân loại DDC: 551.4 |
3 | | Nghệ thuật kiến tạo cảnh quan đô thị phương Đông - phương Tây / Trần Hùng . - H. : Xây dựng, 2014 . - 647tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05117, PD/VT 05122, PM/VT 07082-PM/VT 07084 Chỉ số phân loại DDC: 725 |
4 | | Nghiên cứu biến dạng kiến tạo và đứt gãy sinh chấn phục vụ xây dựng các công trình lớn ven biển / Chủ biên: Phan Trọng Trịnh; Nguyễn Văn Hướng, Ngô Văn Liêm.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2016 . - 396 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05484-PD/VT 05486 Chỉ số phân loại DDC: 551.8 |
5 | | Tràn dầu tự nhiên và mối liên quan với kiến tạo vùng biển Việt Nam và kế cận / Phan Trọng Trịnh . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2013 . - 308tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 03952 Chỉ số phân loại DDC: 551 |
6 | | Xây dựng đội ngũ nhà giáo : Một cách tiếp cận kiến tạo để nhập môn giáo dục học / David Jerner Martin, Kimberly S. Loomis ; Trường Đại học FPT dịch . - Án bản lần 2. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014 . - 503tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07719 Chỉ số phân loại DDC: 371.102 23 |