1 | | Biện pháp hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại UBND Huyện Kiến Thụy thành phố Hải Phòng / Lê Thị Huyền Trang; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 68tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03368 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Biện pháp tăng cường quản lý thu thuế hộ kinh doanh cá thể tại chi cục thuế huyện Kiến Thụy, Hải Phòng / Trần Thị Tuyết; Nghd.: Phan Hồng Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 71 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01983 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt và đề xuất các giải pháp nâng cao khu vực xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng / Trần Lan Anh;Nghd.: Nguyễn Hoàng Yến . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 43 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16533 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
4 | | Đánh giá tình hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Đại Đồng - Kiến Thụy - Hải Phòng và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường / Vũ Thị Chiến; Nghd.: Đinh Thị Thúy Hằng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 36 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15314 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
5 | | Một số biện pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại chi cục thuế huyện Kiến Thụy, Tp Hải Phòng / Phạm Ngọc Tân; Nghd.: Vũ Trụ Phi . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 92tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03382 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
6 | | Một số biện pháp tăng cường công tác thanh tra thu chi tài chính ngân sách và các khoản thu khác đối với khối giáo dục trên địa bàn huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng / Ngô Quang Chính; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 Thông tin xếp giá: SDH/LA 03067 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
7 | | Một số biện pháp tăng cường huy động nguồn lực tài chính cho chương trình xây dựng nông thôn mới tại Huyện Kiến Thụy TP Hải Phòng / Ngô Quang Tùng; Nghd.: Vũ Trụ Phi . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 82tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03924 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
8 | | Một số biện pháp tránh nguy cơ nhiễm độc As, Fe, Mn từ nước ngầm tại xã Đại Đồng huyện Kiến Thụy Hải Phòng / Phạm Thị Dương, Nguyễn Thị Hồng Vân . - 22tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00989 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
9 | | Nghiên cứu, quy hoạch hệ thống kênh dẫn nước thải quận Kiến An, Huyện An Lão, Huyện Kiến Thụy thuộc lưu vực sông Đa Độ / Nguyễn Văn Cường; Nghd.: Đào Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 118 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01939 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
10 | | Quy hoạch phát triển các ngành kinh tế của huyện Kiến Thụy thành phố Hải Phòng gắn với thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 / Đặng Bá Cường; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 124 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02072 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
11 | | Thiết kế bản vẽ thi công bệnh viện huyện Kiến Thụy, Hải Phòng / Bùi Quang Vinh; Nghd.: Lê Văn Cường, Nguyễn Tiến Thành . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 195tr.; 30cm+ 14 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14684, PD/TK 14684 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
12 | | Thiết kế bản vẽ thi công chung cư Đại Hà - Kiến Thụy - Hải Phòng / Trần Quang Việt; Nghd.: Lê Văn Cường, Hà Xuân Chuẩn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 180 tr. ; 30 cm + 15 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17104, PD/TK 17104 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
13 | | Thiết kế cầu Đa Độ, vượt sông Đa Độ, thuộc huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng / Đoàn Đắc Việt; Nghd.: Nguyễn Phan Anh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 215 tr.; 30 cm + 15 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16084, PD/TK 16084 Chỉ số phân loại DDC: 624 |