1 | | Biển, đảo Việt Nam / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - H. : Dân trí, 2015 . - 7tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05826-PD/VV 05828, PM/VV 04720, PM/VV 04721 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
2 | | Chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa : Vietnam's sovereignty over Hoang Sa and Truong Sa archipelagoes / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - H. : Dân trí, 2015 . - 96tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05821-PD/VV 05823, PM/VV 04714, PM/VV 04715 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
3 | | Chủ quyền quốc gia Việt Nam tại hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa qua tư liệu Việt Nam và nước ngoài / Trương Minh Dục . - H. : Thông tin và truyền thông, 2014 . - 343tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04980-PD/VT 04989 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
4 | | Địa chất và địa vật lý vùng quần đảo Hoàng sa và Trường sa / Nguyễn Thế Tiệp . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2008 . - 299tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/VT 03160-Pd/VT 03162 Chỉ số phân loại DDC: 551 |
5 | | Địa lý biển Đông với Hoàng Sa - Trường Sa / Vũ Hữu San . - TP. Hồ Chí Minh : NXB Trẻ, 2014 . - 393tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05659, PD/VV 05660 Chỉ số phân loại DDC: 915.9 |
6 | | Hoàng Sa - Trường Sa nơi ghi dấu hồn thiêng đất Việt / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - H. : Thanh niên, 2016 . - 04 CDs Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
7 | | Hoàng Sa - Trường Sa, biển đảo Việt Nam : Hoang Sa - Trương Sa, Vietnam's sea and islands / Nguyễn Á . - H. : Hồng Đức, 2014 . - 383tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06353 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
8 | | Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam : Sưu tập những báo cáo khoa học, bài báo và tư liệu mới về chủ quyền của Việt Nam đối với 2 quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa / Lê Minh Nghĩa, Nguyễn Nhã, Nguyễn Đình Đầu . - H. : NXB. Trẻ, 2008 . - 225tr. ; 18cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00193, Pd/vv 00194 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
9 | | Hoàng Sa, Trường Sa là máu thịt Việt Nam : Sách cho mọi người, mọi nhà; Sách cho hôm nay-mai sau / Mai Hồng, Lê Trọng; Nguyễn Đắc Xuân, Văn Cường, Hiệp Đức,... chủ biên . - H. : Thông tin và truyền thông, 2013 . - 130tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04960-PD/VT 04969 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
10 | | Hỏi đáp kiến thức về Hoàng Sa Trường Sa / Kim Quang Minh . - H. : Tài nguyên môi trường và bản đồ Việt Nam, 2020 . - 170tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09193, PD/VV 09194, PM/VV 06414-PM/VV 06416 Chỉ số phân loại DDC: 320 |
11 | | Kỷ yếu Hoàng Sa / Đặng Công Ngữ chủ biên; Nguyễn Duy Nhất, Nguyễn Mính, Võ Ngọc Phi,.. . - H. : Thông tin và truyền thông, 2014 . - 258tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04970-PD/VT 04979 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
12 | | Nguồn lợi sinh vật và các hệ sinh thái ở vùng biển quần đảo Hoàng sa và Trường sa / Nguyễn Huy Yết . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2008 . - 199tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/VT 03169-Pd/VT 03171 Chỉ số phân loại DDC: 577.7 |
13 | | Những ký ức không thể lãng quên Hoàng Sa - Trường Sa trong trái tim Tổ quốc / Nguyễn Thái Anh chủ biên; Nguyễn Đức, Đàm Xuân biên soạn . - H. : Văn hoá thông tin, 2013 . - 467tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 03855-PD/VT 03862, PD/VT 03915, SDH/VT 01926 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
14 | | Những vấn đề liên quan đến chủ quyền biển, đảo của Việt Nam trên Biển Đông / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - Tái bản lần thứ nhất, có chỉnh sửa, bổ sung. - H. : Thanh niên, 2017 . - 68tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05824, PD/VV 05825, PM/VV 04716, PM/VV 04717 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
15 | | Quần đảo Hoàng Sa : những hiểu biết đầu thế kỷ XX / Bùi Hồng Long chủ biên; Nguyễn Hữu Đại, Nguyễn Thanh Vân, Đặng Thị Hải Yến dịch . - H : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2012 . - 161 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: PD/VV 03290-PD/VV 03294 Chỉ số phân loại DDC: 910 |
16 | | Tài liệu định hướng công tác tuyên truyền về biển đảo / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - Tái bản lần thứ 3, có chỉnh sửa, bổ sung. - H. : Dân trí, 2016 . - 159tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05818-PD/VV 05820, PM/VV 04718, PM/VV 04719 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
17 | | Tài liệu tham khảo phục vụ công tác tập huấn tuyên truyền về biển, đảo / Nguyễn Bá Diến, Nguyễn Trường Giang chủ biên . - H. : Thông tin và truyền thông, 2013 . - 358tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04950-PD/VT 04959 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |