1 | | Ảnh hưởng của hiệp định VKFTA đến ngành thủy sản của Việt Nam và dự báo kim ngạch xuất khẩu của ngành trong năm 2017 / Nguyễn Thị Phương Linh, Phạm Diệu Linh, Đào Thị Phương Thảo ; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17256 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Ảnh hưởng hiệp định thương mại tự do Việt Nam-Liên minh CHâu Âu AVFTA đến hoạt dộng xuất khẩu tôm đông lạnh sang thị trường Bỉ / Lê Đức Việt, Nguyễn Việt Dũng, Trịnh Thị Thu Uyên; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 67tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17878 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Biện pháp giúp doanh nghiệp Việt Nam tận dụng ưu đãi về qui tắc xuất xứ từ các hiệp định FTA của ASEAN với các nước đối tác / Nguyễn Đức Long, Lê Hoài Nam, Trần Ngọc Hải; Nghd.: Lương Thị Kim Oanh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 87tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18973 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
4 | | Các giải pháp nhằm nâng cao lợi thế cho xuất khẩu Việt nam khi tham gia hiệp định thương mại tự do với liên minh kinh tế Á Âu / Nguyễn Trà My, Bùi Thị Thanh Nga . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 57, tr.78-83 Chỉ số phân loại DDC: |
5 | | Các hiệp định hàng hải giữa Việt Nam và các nước / Bộ Giao thông vận tải . - H. : Giao thông vận tải, 2009 . - 230tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: Pd/VT 03154-Pd/VT 03159, SDH/VT 01524-SDH/VT 01527 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
6 | | Các hiệp định tương trợ tư pháp giữa Việt Nam với nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu: Luật dân sự, tố tụng dân sự, hình sự, tố tụng hình sự, luật quốc tế, tư pháp quốc tế, thương mại quốc tế (CTĐT) / Ngô Hữu Phước, Lê Đức Phương . - H. : Hồng Đức, 2014 . - 423tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04296-PD/VV 04298, PM/VV 04139, PM/VV 04140 Chỉ số phân loại DDC: 341 |
7 | | Cơ hội và thách thức của hiệp định TPP đối với ngành ô tô Việt Nam / Bùi Thị Trang; Nghd.: Ths Lê Thành Luân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 52 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16325 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Cơ hội và thách thức của ngành dệt may khi Việt Nam tham gia EVFTA / Nguyễn Phi Long, Nguyễn Thùy Dung, Phạm Thị Thanh Phương; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 79tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19060 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Cơ hội và thách thức của nghành công nghiệp phụ trợ ô tô Việt Nam khi tham gia hiệp định TPP / Bùi Trọng Thiệp; Nghd.: Ths Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 43 tr; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16301 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Cơ hội và thách thức của nghành nông nghiệp Việt Nam sau khi hiệp định TPP đàm phán thành công. / Trần Thị Thu Hương; Nghd.: Ths Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2015 . - 48 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14861 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Cơ hội và thách thức đối với hoạt động xuất khẩu giày dép của Việt Nam sang thị trường EU khi hiệp định EVFTA có hiệu lực / Đào Mai Chi; Nghd.: Ths Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 67 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16308 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Cơ hội và thách thức đối với hoạt động xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang Hoa Kỳ khi hiệp định TPP có hiệu lực / Đặng Khánh Linh; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 70 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16316 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
13 | | Cơ hội và thách thức từ hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU đối với xuất khẩu rau quả Việt Nam sang EU / Nguyễn Thị Kiều Anh; Nghd.: Ths Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 65 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16298 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Dự báo kim ngạch xuất khẩu mặt hàng dệt may của Việt Nam sang thị trường Canada giai đoạn 2019-2023 khi tham gia hiệp định CPTPP / Đồng Thị Nam, Phạm Thị Phương Ninh, Trần Thị Thoa; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 79tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17928 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
15 | | Dự báo kim ngạch xuất khẩu mặt hàng thủy sản của Việt Nam sang thị trường Peru giai đoạn 2020-2025 dưới tác động về thuế của Hiệp định CPTPP / Lê Quỳnh Anh, Trần Thị Mỹ Duyên, Lương Thị Hợp; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18385 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Dự báo kim ngạch xuất khẩu tôm sang thị trường Nhật Bản giai đoạn 2018-2021 dưới tác động của hiệp định kinh tế Việt Nam-Nhật Bản / Hoàng Cẩm Tú, Phạm Thị Quỳnh Trang, Phạm Thị Thúy; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 52tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17872 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
17 | | Dự báo một số tác động của hiệp định TPP đối với hoạt động xuất khẩu nông sản của Việt Nam trong những năm tới / Đỗ Thị Thùy Trang; Nghd.: Ths Nguyễn Văn Hùng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 50 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16330 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
18 | | Dự báo tác động của hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU ( EVFTA) đến KNXK dệt may Việt Nam vào thị trường EU / Hà Thị Hồng; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 49 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16338 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
19 | | Dự báo tác động của hiệp định TTP đến hoạt động xuất khẩu nghành dệt may Việt Nam tới năm 2020 / Nguyễn Thanh Hiệp; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 60 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16305 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
20 | | Đánh giá tác động của hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) đến hoạt động xuất nhập khẩu Việt Nam - Nhật Bản / Bùi Thị Kiều Trang; Nghd.: Ths. Nguyễn Kim Loan . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 78 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15011 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
21 | | Đánh giá tác động của Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) tới hoạt động xuất khẩu giày dép Việt Nam / Lâm Thị Huyền, Vũ Thị Huyền, Vũ Thị Thúy Mai; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19577 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Đánh giá tác động của Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên Minh Châu Âu với ngành hàng dệt may giai đoạn 2018 - 2020 / Lê Ngọc Sen, Trần Thị Như Ngọc, Lê Thị Phú; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 53 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17266 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
23 | | Đánh giá tác động của việc thực hiện các cam kết cắt giảm thuế quan của Việt Nam trong hiệp định ATIGA. / Nguyễn Thị Nghiên; Nghd.: Ths Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 57tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14988 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
24 | | Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) và tác động tới Việt Nam : Sách tham khảo / Nguyễn Anh Tuấn . - H. : Chính trị quốc gia-sự thật, 2016 . - 423tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05529, PM/VV 04644 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
25 | | Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương-cơ hội và thách thức đối với ngành dệt may Việt Nam / Đoàn Trọng Hiếu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 63tr.; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: NCKH 00125 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
26 | | Hiệp định Giơ-ne-vơ lịch sử và ký ức về những ngày tập kết chuyển quân / Vũ Ngọc Thiên Ngân, Trương Văn Tài sưu tầm và biên soạn . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014 . - 416 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05615 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
27 | | Hiệp định giữa chính phủ nước CHXHCN Việt nam và chính phủ vương quốc Thái Lan về phân định ranh giới trên biển giữa hai nước trong vịnh Thái Lan/ Bộ Ngoại giao . - 3tr File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/Hi%E1%BB%87p%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20ph%C3%A2n%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20tr%C3%AAn%20bi%E1%BB%83n%20trong%20V%E1%BB%8Bnh%20Th%C3%A1i%20Lan%20gi%E1%BB%AFa%20VN%20v%C3%A0%20Th%C3%A1i%20Lan.docx |
28 | | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Indonesia về phân định ranh giới thềm lục địa / Bộ Ngoại giao . - H. : Bộ Ngoại giao, 2003 . - 3tr. ; 25cm Chỉ số phân loại DDC: 623.8 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBPQ/Hiep-dinh-phan-dinh-ranh-gioi-them-luc-dia-vn-indonesia.pdf |
29 | | Hiệp định giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa về phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của hai nước trong Vịnh Bắc Bộ : Số : 52/2004/LPQT/ Bộ Ngoại giao . - H. : Bộ Ngoại giao, 2004 . - 5tr File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/Hi%E1%BB%87p%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20Ph%C3%A2n%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20l%C3%A3nh%20h%E1%BA%A3i,%20v%C3%B9ng%20%C4%91%E1%BA%B7c%20quy%E1%BB%81n%20kinh%20t%E1%BA%BF%20v%C3%A0%20th%E1%BB%81m%20l%E1%BB%A5c%20%C4%91%E1%BB%8Ba%20%20trong%20V%E1%BB%8Bnh%20B%E1%BA%AFc%20B%E1%BB%99.docx |
30 | | Hiệp định Paris 1973 - Bước ngoặt tiến tới hòa bình = 1973 Paris Peace Acords - A turning point towards peace . - H. : Thông tấn, 2022 . - 196tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PD/VT 08239 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |