1 | | Biện pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của khối ngân hàng thương mại nhà nước trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế / Nguyễn Lê Hằng; Nghd.: Nguyễn Thanh Thủy . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 73 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02082 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Dịch vụ Logistics trong vận tải biển của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế / Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 80tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00929 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
3 | | Giao thông vận tải với hội nhập quốc tế = Transport integration with the world economy / Bộ Giao thông vận tải . - H. : Giao thông vận tải, 2004 . - 272tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00048, Pd/vt 00049, Pm/vt 00583-Pm/vt 00586, SDH/Vt 00738 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
4 | | Giải pháp xây dựng và bảo vệ thương hiệu của hàng hóa Việt Nam xuất khẩu trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế / Đào Thị Phương Linh, Vũ Thị Hồng, Nguyễn Linh Trang . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20948 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Hoàn thiện chiến lược phát triển Cảng Hải Phòng trong xu thế hội nhập kinh tế khu vực ASEAN và thế giới giai đoạn 2005 - 2010 / Nguyễn Thị Anh Quỳnh; Nghd.: GS TS. Vương Toàn Thuyên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2006 . - 75 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00513 Chỉ số phân loại DDC: 387.1 |
6 | | Hoàn thiện pháp luật về thương mại và hàng hải trong điều kiện Việt Nam hội nhập kinh tế/ Nguyễn Thị Mơ . - Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2002 . - 273 tr; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02910, Pd/vv 02911, Pm/vv 02714-Pm/vv 02716 Chỉ số phân loại DDC: 343.09 |
7 | | Hoàn thiện phương pháp xây dựng giá cước dịch vụ cảng biển Cảng Hải Phòng nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trong điều kiện hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế giai đoạn 2006 - 2010 / Lê Phương Linh; Nghd.: GS TS. Vương Toàn Thuyên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2006 . - 64 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00512 Chỉ số phân loại DDC: 658.15 |
8 | | Kinh tế xã hội Việt Nam 2002. Kế hoạch 2003 - Tăng trưởng và hội nhập =VietNam Socio - Economic of 2002 plan of 2003. Intergrate Growth . - Hà Nội: Thống kê, 2003 . - 363 tr; 29 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02336, Pd/vt 02337, Pm/vt 04438-Pm/vt 04440 Chỉ số phân loại DDC: 330.597 |
9 | | Một số tác động vĩ mô của hội nhập kinh tế ở Việt Nam / Bùi Quang Tuấn // Những vấn đề kinh tế & chính trị thế giới, Số 1, tr 75 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
10 | | Một số vấn đề cơ bản về hợp đồng thương mại đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế: Sách tham khảo / Vũ Quang: chủ biên, Nguyễn Văn Lâm . - H. : Bách khoa Hà Nội, 2016 . - 320 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05770-PD/VT 05772, PM/VT 08145, PM/VT 08146 Chỉ số phân loại DDC: 346.5 |
11 | | Nghiên cứu các giải pháp nhằm đẩy nhanh quá trình hội nhập kinh tế Việt Nam vào AFTA và APEC / Lê Đăng Phúc;Nghd.:PTS.Đỗ Văn Cương . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2000 . - 87 tr., 29 cm+ 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00058 Chỉ số phân loại DDC: 337 |
12 | | Nghiên cứu một số biện pháp hội nhập kinh tế của cảng Hải Phòng. / Đỗ Thị Hương Hảo;nghd.: TS Nguyễn Văn Sơn . - Hải Phòng: Trường Đại học Hàng Hải, 2004 . - 63 tr.; 29 cm+ 01 bản vẽ Thông tin xếp giá: SDH/LA 00135 Chỉ số phân loại DDC: 338.5 |
13 | | Việt Nam hướng tới 2010 . - H: Chính trị Quốc Gia, 2001 . - 752 tr.; 22 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02159 Chỉ số phân loại DDC: 337.1 |
14 | | Việt Nam hướng tới 2010 . - H: Khoa học kỹ thuật, 2001 . - 621 tr.; 22 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02158 Chỉ số phân loại DDC: 337.1 |