1 | | Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống làm mát, phân phối khí, nhiên liệu trên xe Toyota Vios 2019 / Hoàng Anh Đức, Chu Sĩ Hùng, Vũ Đức Minh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 96tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21023 Chỉ số phân loại DDC: 629.2 |
2 | | Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh và hệ thống làm mát trên xe Mercedes GLC 300 / Phan Hồng Thái, Vũ Minh Dương; Nghd.: Nguyễn Tiến Dũng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 63 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21180 Chỉ số phân loại DDC: 629.2 |
3 | | Design for Micro - combined cooling, heating and power systems / Nicolae Badea . - London : Springer, 2015 . - 394p. ; 24cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 02201, SDH/LT 03133, SDH/LT 03557 Chỉ số phân loại DDC: 697 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/DA-SO-HOA/Engbook/Design-for-Micro-combined-cooling-heating-and-power-systems_Nicolae-Badea_2015.pdf |
4 | | Gas turbine heat transfer and cooling technology / Je-Chin Han . - 2nd ed. - Boca Raton : CRC Press, 2012 . - 868p. ; 24cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 02205 Chỉ số phân loại DDC: 621.43 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/DA-SO-HOA/Engbook/Gas-turbine-heat-transfer-and-cooling-technology_2ed_Je-Chin-Han_2012.pdf |
5 | | Heating and cooling of buildings : Principles and practice of energy efficient design / T. Agami Reddy, Jan F. Kreider, Peter S. Curtiss, Ari Rabl . - 3rd ed. - Boca Raton : CRC Press, 2017 . - xxxvii, 859 pages ; 29 cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 03983 Chỉ số phân loại DDC: 697 23 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/E-book/SDHLT%2003983%20-%20Heating-and-Cooling-of-Buildings_3ed_T.-Agami-Reddy_2017.pdf |
6 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống làm mát tới ứng suất nhiệt của ống lót xilanh động cơ tàu thủy bằng phần mềm Ansys / Phạm Hoàng Long; Nghd.: TS. Đặng Văn Uy . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 59 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01528 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
7 | | Nghiên cứu đặc điểm hệ thống làm mát máy chính tàu Vosco Sunrise. Đi sâu nghiên cứu đặc điểm kết cấu và lập qui trình khai thác bầu sinh hàn nước làm mát dạng tấm Hisaka / Hoàng Văn Lưu, Đào Đức Thiện, Nguyễn Đức Việt, Nguyễn Khánh Hoàng; Nghd.: Nguyễn Đại An . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 94tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19141 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
8 | | Nghiên cứu đặc điểm kết cấu, nguyên lý hoạt động của hệ thống làm mát bằng nước trên tàu VMU Việt - Hàn. Trình bày các quy trình bảo dưỡng thiết bị để duy trì hiệu suất của hệ thống làm mát / Chu Biên Cương, Hoàng Đức Lương, Đặng Hoàng Dũng; Nghd.: Nguyễn Văn Ba . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19899 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
9 | | Nghiên cứu quá trình công tác động cơ diesel 6H12/14 với tổ hợp hệ thống làm mát khí tăng áp trong điều kiện khai thác khí hậu nhiệt đới / Lê Trung Thông; Nghd.: TS.Quản Trọng Hùng . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2012 . - 69 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01381 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
10 | | Nghiên cứu thiết kế hệ thống làm mát sử dụng thiết bị trao đổi nhiệt kiểu box cooler cho tàu thủy / Hoàng Hà; Nghd.: TS. Nguyễn Đình Tường . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2012 . - 79 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01382 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
11 | | Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống phanh, hệ thống lái, hệ thống làm mát trên xe Kia Morning / Phạm Quang Huy, Đoàn Minh Hiếu, Nguyễn Đức Minh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21038 Chỉ số phân loại DDC: 629.2 |
12 | | Thiết kế hệ thống làm mát cho máy chính 7S35MC-MK7 trang bị trên tàu DMC JUPITER chở hàng rời, trọng tải 25000 tấn / Bùi Hoàng Phú, Nguyễn Khánh Trung, Trần Văn Hoằng; Nghd.: Nguyễn Ngọc Hoàng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 59tr. ; 30cm+ 06BV Thông tin xếp giá: PD/TK 18874 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
13 | | Thiết kế hệ thống nhiên liệu, bôi trơn, làm mát phục vụ cho động cơ diesel công suất 4300 KW / Trần Quang Minh; Nghd.: Đặng Khánh Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 62 tr.; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17001, PD/TK 17001 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
14 | | Thiết kế hệ thống nhiên liệu, làm mát, bôi trơn phục vụ động cơ diesel công suất 1000 kw / Bùi Văn Trì; Nghd.: Đặng Khánh Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 67 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15518, PD/TK 15518 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
15 | | Tìm hiểu, nghiên cứu, khai thác hiệu quả các hệ thống nước làm mát động cơ diesel tàu thủy / Phạm Hữu Trí; Nghd.: TS. Trương Văn Đạo . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - 73 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12073 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
16 | | Tính toán thiết kế kết cấu đỡ cho hệ thống làm mát, bóc tách và lập qui trình chế tạo chi tiết thuộc Row 1 / Nguyễn Ngọc Tú, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Minh Hiếu, Phạm Doãn Hòa; Nghd.: Hoàng Văn Nam . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19794 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
17 | | Tính toán, thiết kế hệ thống làm mát không khí tăng áp bằng tuabin khí thải cho động cơ Diesel 4 kỳ (Tính cho động cơ mẫu DM38AK) / Phạm Xuân Thuỷ; Nghd.: TS. Lê Viết Lượng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2008 . - 78 tr.; 30 cm + 05 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 07753, PD/TK 07753 Chỉ số phân loại DDC: 621.4 |
18 | | Xây dựng mô hình số tính toán hệ thống nước làm mát nhiệt độ thấp trên tàu chở dầu thô 100.000 tấn / Phạm Văn Thành; Nghd.: TS Lê Văn Điểm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 77 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01467 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |