1 | | Các phương pháp kiểm soát lỗi trong các hệ thống thông tin hàng hải băng hẹp(DSC và NBDP) / Nguyễn Văn Lộc; Nghd.: TS. Trần Xuân Việt . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2009 . - 58tr. ; 30cm + 06 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08014, Pd/Tk 08014 Chỉ số phân loại DDC: 621.38 |
2 | | Các thủ tục công nghệ trong phương thức NBDP Mode ARQ / Vũ Hiển; Nghd.: TS. Trần Xuân Việt . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2009 . - 58tr. ; 30cm + 06BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08022, Pd/Tk 08022 Chỉ số phân loại DDC: 621.38 |
3 | | Cơ sở lý thuyết tính toán cự ly biển A2 trong hệ thống GMDSS Việt Nam / Lê Văn Sơn; Nghd.: Lưu Ngọc Long . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 56 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15335 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
4 | | Khai thác thiết bị vô tuyến điện đài tàu trong hệ thống mô phỏng GMDSS dự án Jica-Vimaru / Phạm Văn Tân; Nghd.: TS. Trần Xuân Việt, Trương Thanh Bình . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2009 . - 59tr. ; 30cm + 05 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 07520, Pd/Tk 07520 Chỉ số phân loại DDC: 621.38 |
5 | | Nghiên cứu khả năng triển khai các hệ thống GMDSS 2.0 / Hoàng Thị Hường, Nguyễn Thị Thắm, Bùi Thị Hồng Hợi, Trần Thị Bích; Nghd.: Trần Xuân Việt . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 74tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17480 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
6 | | Nghiên cứu quy hoạch tối ưu mạng đài bờ MF trong hệ thống GMDSS Việt Nam / Nguyễn Thái Dương hiệu đính; Trần Xuân Việt . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2020 . - 161tr Chỉ số phân loại DDC: 623 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/0-NXBHH/Nghien-cuu-quy-hoach-toi-uu-mang-dai-bo-MF_Nguyen-Thai-Duong_2020.pdf |
7 | | Nghiên cứu quy hoạch tối ưu mạng đài bờ MF trong hệ thống GMDSS Việt Nam / Nguyễn Thái Dương; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn, Trần Xuân Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 142tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/TS 00057 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/THIET%20KE%20-%20LUAN%20VAN/LUAN%20AN%20TIEN%20SI%20-%20FULL/SDHTS%2000057%20-%20Nguy%E1%BB%85n%20Th%C3%A1i%20D%C6%B0%C6%A1ng%20-%20tom%20tat.pdf |
8 | | Nghiên cứu tiêu chuẩn thiết lập các vùng thông tin trên biển trong hệ thống GMDSS / Nguyễn Duy Dũng; Nghd.: Trần Xuân Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 77tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 13553, PD/TK 13553 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
9 | | Nghiên cứu về công nghệ DSC trong hệ thống GMDSS / Ngô Quang Tiến; Nghd.: Ths Vũ Văn Rực . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 39 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16372 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
10 | | Nghiên cứu xây dựng tuyến hàng hải cho đội tàu pha sông biển VR - SB đảm bảo hoạt động thông tin tìm kiếm cứu nạn hiệu quả trong vùng bao phủ của hệ thống G.M.D.S.S VN / Nguyễn Đức Long, Bùi Thanh Huân, Đỗ Văn Long . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 37tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00825 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
11 | | Phân tích đặc tính tổ hợp của hệ thống GMDSS / Đặng Thị Quyên; Nghd.: Trần Xuân Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 56tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13735 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
12 | | Thông tin định vị khẩn cấp trong hàng hải / Trần Thị Huệ; Nghd.: TS. Trần Xuân Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 70 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10025, PD/TK 10025 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
13 | | Tổng quan về hệ thống GDMSS. Phân tích công nghệ DSC sử dụng trong hệ thống thông tin mặt đất / Nguyễn Ngọc Thái; Nghd.: Trương Thanh Bình . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 65 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10084, PD/Tk 10084 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
14 | | Xây dựng phần mềm quy hoạch tối ưu mạng đài bờ MF trong hệ thống GMDSS Việt nam / Nguyễn Thái Dương, Đỗ Văn Long, Mai Văn Hoàng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 58tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00688 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
15 | | Xây dựng phần mềm tính toán cự ly vùng biển A2 trong hệ thống GMDSS của Việt Nam / Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Cảnh Sơn, Trần Xuân Việt,.. . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 44, tr.84-88 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |