1 | | Cải thiện chất lượng dịch vụ chứng từ hàng nhập tại bộ phận đại lý hãng tàu Shanghai JinJiang Shipping - Công ty TNHH MTV Gemadept Hải Phòng / Nguyễn Thị Hà; Nghd.: Ths Đoàn Trọng Hiếu . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 61 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16313 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Cải tiến quy trình thủ tục chứng từ giao nhận hàng nhập nguyên container bằng đường biển của hãng tàu CMA-CGM Việt Nam / Phan Thị Hà My; Nghd.: TS. Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 58 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14950 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Đánh giá các tiêu chí lựa chọn hãng tàu tại Công ty CP U&I LOGISTICS miền Bắc - Chi nhánh Hải Phòng / Phạm Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Huệ; Nghd.: Phạm Thị Yến . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19013 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
4 | | Đánh giá chất lượng dịch vụ của đại lý hãng tàu SJJ cho hàng xuất tại công ty TNHH MTV Gemadept Hải Phòng / Nguyễn Quang Tùng, Nguyễn Minh Hiếu, Vũ Tiến Minh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 54tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20827 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
5 | | Đánh giá hiệu quả hoạt động đại lý cho hãng tàu container tại công ty cổ phần vận tải và thuê tàu VIETFRACH Đà Nẵng / Phạm Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Bích Thủy; Nghd.: Lê Văn Thanh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 69tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17942 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
6 | | Đánh giá tác động của dịch Covid-19 đến hoạt động kinh doanh của hãng tàu Cosco (Quí 1/2020) / Lương Văn Minh, Bùi Phương Anh, Nguyễn Thị Mai Anh; Nghd.: Nguyễn Thị Cẩm Nhung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 42tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19041 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Hoàn thiện quy trình hàng xuất tại hãng tàu CMA-CGM, chi nhánh Việt Nam / Nguyễn Ngọc Linh Dung; Nghd.: TS. Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 54 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14961 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của đại lý hãng tàu MSC tại Việt Nam / Cao Huy Cường; Nghd.: TS. Đinh Ngọc Viện . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 82 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00995 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
9 | | Nâng cao hiệu quả hoạt động Marketing hãng tàu Namsung - Vosa Hải phòng tại thị trường khu vực phía Bắc / Nguyễn Quốc Khánh; Nghd.: TS. Đặng Công Xưởng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 74 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01046 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
10 | | Nghiên cứu các biện pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý và khai thác vỏ contaner tại hàng tàu APL chi nhánh Hải Phòng / Nguyễn Ngọc Hà; Nghd.: Ths. Hồ Thị Thu Lan . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 74 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 07323 Chỉ số phân loại DDC: 387.068 |
11 | | Nghiên cứu chiến lược phân biệt và đối xử bằng giá của các hãng tàu nước ngoài tại Việt Nam: bài học cho doanh nghiệp kinh doanh vận tải Biển Việt Nam/ Nguyễn Thị Thuý Hồng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 59tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01616 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
12 | | Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động đại lý cho hãng tàu Dong Nam A tại đại lý hàng hải Hải Phòng / Vũ Thị Hải Vân;Nghd.: TS Phạm Văn Cương . - Hải Phòng: Trường Đại học hàng hải, 2003 . - 115 tr.; 29 cm+ 1 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00108 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
13 | | Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động đại lý cho hãng tàu Namsung tại đại lý hàng hải Hải Phòng (Vosa Hải Phòng) / Vũ Chí Hiếu; Nghd.: TS. Phạm Văn Cương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 89 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01052 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
14 | | Suggestions to improve international shipping performance of Sinokor Shipping line from January 2017 to september 2021 / Nguyen Hoai Thu, Nguyen Thi Quynh Chi, Pham Trieu lam; Nghd.: Nguyen Thi Nha Trang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 45tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19907 Chỉ số phân loại DDC: 338 |