1 | | Các biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu gạo của Việt Nam sang thị trường Trung Quốc / Nguyễn Vũ Tuấn Hưng, Vũ Đình Hiếu, Nguyễn Đức Nam . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 57tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20951 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Các biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu mặt hàng gạo ST25 của Việt nam sang Hoa Kỳ / Đoàn Quang Thắng, Nguyễn Hồng Nhung, Nguyễn Thanh Hải; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 47tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Các biện pháp thúc đẩy xuất khẩu gạo của Việt Nam sang Trung Quốc / Lê Thị Chinh, Nguyễn Thị Phương Hoa, Trần Việt Hà; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 94 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17263 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Chiến lược xuất khẩu mặt hàng gạo sang thị trường EU của Công ty CP Gatrenco / Trần Đăng Cường, Đặng Thùy Dung, Nguyễn Thanh Hằng; Nghd.: Huỳnh Tất Minh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19590 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Cơ hội và thách thức đối với hoạt động xuất khẩu gạo khi Việt Nam tham gia vào cộng đồng kinh tế ASEAN / Nguyễn Thị Nga; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 61 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16318 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Dự báo tổng kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam sang EU giai đoạn 2017 - 2020 / Nguyễn Tất Đạt, Vũ Mạnh Tùng, Nguyễn Viết Minh; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 76 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17267 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Đánh thuế hay hạn chế khối lượng xuất khẩu gạo? / Hoàng Vĩnh Long . - 2008 // Những vấn đề kinh tế & chính trị thế giới, Số 5(145), tr 68-71 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
8 | | Đề xuất giải pháp thúc đẩy xuất khẩu gạo Việt Nam sang thị trường Châu Á / Trương Thị Thu Hằng, Đoàn Thị Thanh Thư, Nguyễn Thu Thủy . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 49tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20944 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Lập phương án mua và giải quyết bồi thường bảo hiểm cho lô hàng sữa gạo Morning Rice nhập khẩu từ Hàn Quốc về Hải Phòng / Võ Thị Minh Trang, Đỗ Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Kiều Ngân; Nghd.: Nguyễn Thị Thu Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 48tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19038 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Lập phương án mua và giải quyết bồi thường bảo hiểm cho lô hàng sữa gạo Morning Rice nhập khẩu từ Hàn Quốc về Hải Phòng / Võ Thị Minh Trang, Đỗ Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Kiều Ngân; Nghd.: Nguyễn Thị Thu Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 48tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Logistics vận tải tàu chuyến hàng gạo bao tuyến Sài Gòn - Hải Phòng cho đội tàu công ty cổ phần vận tải biển Việt Nam / Trần Thị Phương Hoa, Nguyễn Anh Đức, Nguyễn Thị Mai Hương; Nghd.: Nguyễn Hữu Hùng . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải Việt nam . - 83tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17999 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
12 | | Nâng cao năng lực cạnh tranh của mặt hàng xuất khẩu chủ lực-gạo khi xuất khẩu sang thị trường Philippines / Trần Thị Thu Thủy, Nguyễn Mai Hương, Trần Thị Hồng Hạnh; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 62tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17877 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
13 | | Nghiên cứu mô hình vận tải có trung chuyển và áp dụng trong thị trường xuất khẩu gạo của Việt Nam / Vũ Tuấn Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 53tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01199 Chỉ số phân loại DDC: 500 |
14 | | Nghiên cứu những quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm khi xuất khẩu mặt hàng gạo vào thị trường Trung Quốc / Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Mai Thi, Đàm Huyền Trang; Nghd.: Đoàn Trong Hiếu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18401 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Nghiên cứu quy hoạch và khai thác vận tải thuỷ nội địa phục vụ xuất nhập khẩu lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Văn Hinh;Nghd.: PTS Lê Kinh Vĩnh . - Tp. Hồ Chí Minh: Tr ĐHH, 1997 . - 90 tr.;29 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00008 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
16 | | Nghiên cứu vấn đề xuất khẩu sản phẩm gạo Việt Nam. / Đặng Anh Thư; Nghd.: Ths Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2015 . - 56 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14849 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
17 | | Phân tích, đánh giá và lựa chọn các tiêu chí cơ bản để xây dựng hệ thống vận tải gạo xuất khẩu của Việt nam giai đoạn 2020-2030 / Nguyễn Thị Liên, Phạm Văn Cương, Vũ Trụ Phi . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 46, tr.127-132 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
18 | | Thiết kế cầu Kênh Ngang nằm trên tuyến cầu Đước - chợ Gạo thuộc tỉnh Tiền Giang / Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Tuấn Nam, Phạm Thanh Xuân; Nghd.: Trần Ngọc An . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 126 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17729 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
19 | | Thiết kế tàu chở 9200 tấn gạo, chạy tuyến Sài Gòn - Saudi Arabia, lắp máy 2800 KW / Lê Công Vĩnh; Nghd.: Hoàng Trung Thực . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 213 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15666, PD/TK 15666 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
20 | | Thiết kế tàu chở gạo đóng bao, trọng tải 15000 tấn, vận tốc 13 Knots, hoạt động biển Đông Nam Á / Đặng Quang Huy, Tống Văn Huy, Phạm Đình Khánh; Nghd.: Phạm Thị Thanh Hải . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 308tr.; 30cm+ 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 18300, PD/TK 18300 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
21 | | Thiết kế tàu chở gạo đóng bao, trọng tải 5500 T, tốc độ 10 Knots, chạy tuyến Sài Gòn, Việt Nam - Dammam, Saudi Arabia / Nguyễn Xuân Thăng; Nghd.: Đỗ Thị Hải Lâm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 207 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16873, PD/TK 16873 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
22 | | Thiết kế tàu chở gạo, trọng tải 2000 DWT, vận tốc 14 hl/h, hoạt động tuyến biển Hải Phòng - Cần Thơ / Nguyễn Đức Trung; Nghd.: Ths. Nguyễn Văn Võ . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 154 tr. ; 30 cm + 04 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09400, PD/TK 09400 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
23 | | Thực trạng hoạt động xuất khẩu mặt hàng gạo của Việt nam tới thị trường Trung Quốc / Trần Thị Minh Anh, Lê Quang Trung, Lê Thu Thủy . - 2018 // Journal of student research, Số 3, 3-10 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
24 | | Thực trạng xuất khẩu gạo của Việt Nam sang EU trong bối cảnh thực thi Hiệp định thương mại tự do EVFTA / Phạm Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Phương Minh, Nguyễn Thị Yến; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 53tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19592 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
25 | | Tối ưu hóa hệ thống vận tải gạo xuất khẩu của Việt Nam / Nguyễn Thị Liên; Nghd.: Phạm Văn Cương, Vũ Trụ Phi . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2017 . - 151tr. ; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00043 Chỉ số phân loại DDC: 338 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/THIET%20KE%20-%20LUAN%20VAN/LUAN%20AN%20TIEN%20SI%20-%20FULL/SDHTS%2000043%20-%20Nguy%E1%BB%85n%20Th%E1%BB%8B%20Lien%20-%202017%20Tom%20tat%20luan%20an.pdf |
26 | | Tổ chức xuất khẩu gạo ST25 sang thị trường Trung Quốc cho tổng công ty lương thực Miền Bắc / Dương Thị Mỹ Linh, Đào Thị Bích Ngọc, Đào Minh Phương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20839 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
27 | | Xây dựng mô hình hệ thống vận tải gạo xuất khẩu khu vực đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn THị Liên . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 43, tr.88-92 Chỉ số phân loại DDC: 338 |