1 | | Cảng Dung Quất, đánh dấu một bước ngoặt lớn trong xây dựng cảng biển Vịêt Nam / Phạm Văn Giáp . - 2009 // Tạp chí Hàng hải Việt Nam, 2009. Số 5. 0868-314X, tr45 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
2 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của đê chắn sóng tối bồi xói luồng tàu vào cảng nhà máy nhiệt điện Dung Quất / Đoàn Thị Hồng Ngọc; Nghd.: Nguyễn Phan Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 94 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02180 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
3 | | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm PL-COS vào quy trình đăng ký, kê khai thông tin tàu và hàng hóa tại cảng Hòa Phát Dung Quất / Nguyễn Trí Hiếu, Nguyễn Văn Thái, Lê Anh Tùng; Nghd.: Hoàng Thị Lịch . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 57tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19424 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
4 | | Thiết kế bản vẽ thi công bến nhập than 50.000 DWT - Cảng NMNĐ than Dung Quất - Quảng Ngãi / Nguyễn Văn Hiện; Nghd.: Lê Thị Hương Giang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 89 tr.; 30 cm + 13 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16958, PD/TK 16958 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
5 | | Thiết kế bản vẽ thi công cầu tàu số 2 - Cảng Dung Quất / Nguyễn Quốc Hòa; Nghd.: Ths. Lê Thị Hương Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 129 tr. ; 30 cm + 16 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 07957, PD/TK 07957 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
6 | | Thiết kế bản vẽ thi công đê chắn sóng cảng Dung Quất / Vũ Tuấn Minh; Nghd.: Đào Văn Tuấn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 69 tr.; 30 cm + 12 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16976, PD/TK 16976 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
7 | | Thiết kế bản vẽ thi công khu bến cảng chuyên dùng thuộc dự án khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất / Vũ Thị Dơn, Phạm Đỗ Việt Dũng, Trần Nhật Tân; Nghd.: Phạm Văn Sỹ . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 131tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18176 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
8 | | Thiết kế kỹ thuật và tổ chức thi công nạo vét duy tu luồng Dung Quất - Quảng Ngãi (cho tàu 50000 DWT) / Nguyễn Thị Hà; Nghd.: Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 97 tr. ; 30 cm + 16 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15972, PD/TK 15972 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
9 | | Thiết kế luồng tàu và bố trí hệ thống báo hiệu luồng vào cảng Dung Quất cho tàu 50.000 DTW / Bùi Hồng Hạnh; Nghd.: Ths Phạm Minh Châu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt nam, 2016 . - 121 tr. ; 30 cm + 15 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15791, PD/TK 15791 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
10 | | Thiết kế tàu chở dầu có trọng tải 12.800 tấn, lắp máy 6200 mã lực, hoạt động tuyến Dung Quất - Kobe (Nhật Bản) / Lê Văn Tùng; Nghd.: Lê Thanh Bình . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 183 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15497, PD/TK 15497 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
11 | | Thiết kế tàu chở dầu sức chở 18500T tốc độ 14,5hl/giờ chạy tuyến Dung Quất-Nhật Bản / Trần Văn Mạnh; Nghd.: Hoàng Văn Oanh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2010 . - 220 tr. ; 30 cm+ 05BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 09010, Pd/Tk 09010 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
12 | | Thiết kế tàu kéo lắp máy 2x1200 CV, hoạt động tại cảng Dung Quất / Lương Xuân Hùng; Nghd.: Nguyễn Văn Quyết . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 133 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15650, PD/TK 15650 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |