1 | | 100 kỳ quan thế giới / Duy Nguyên biên dịch; Trương Thảo hiệu đính . - Thanh hóa : Nxb Thanh hóa, 2015 . - 343tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07784, PD/VV 07785, PM/VV 05849, PM/VV 05850 Chỉ số phân loại DDC: 930 |
2 | | Bách khoa thư Hà nội. Tập 14, Di tích - bảo tàng : Kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà nội 1010-2010 / Nguyễn Hữu Quỳnh, Phạm Mai Hùng, Nguyễn Thế Long, .. . - H : Văn hoá thông tin, 2009 . - 406 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 03369, PD/VT 03370, SDH/VT 01719 Chỉ số phân loại DDC: 903 |
3 | | Bảo tàng, di tích nơi khơi nguồn cảm hứng dạy và học lịch sử cho học sinh phổ thông / Nguyễn Thị Kim Thành chủ biên, Trần Thị Vân Anh . - H. : Giáo dục , 2014 . - 303tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07262, PD/VV 07645, PM/VV 05796 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
4 | | Bảo tồn và trùng tu các di tích kiến trúc ( CTĐT ) / Nguyễn Khởi . - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2014 . - 180tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05046, PM/VT 07055, PM/VT 07056 Chỉ số phân loại DDC: 720.28 |
5 | | Các di tích lịch sử - Văn hóa tín ngưỡng nổi tiếng ở Việt Nam . - H. : Hồng Đức, 2019 . - 203tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07716, PD/VV 07717, PM/VV 05830, PM/VV 05831 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
6 | | Đảo thép Cồn Cỏ / Nguyễn Hương Mai . - H. : Tài nguyên môi trường và bản đồ Việt Nam, 2019 . - 238tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09517 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
7 | | Giữ gìn những kiệt tác kiến trúc trong nền văn hóa Chăm / Lưu Trần Tiêu, Ngô Văn Doanh, Nguyễn Quốc Hùng . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 343tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07580 Chỉ số phân loại DDC: 725 |
8 | | Hà Nội : Di tích lịch sử văn hoá và danh thắng / Doãn Đoan Trinh chủ biên . - H. : Trung tâm UNESCO, 2000 . - 844tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02446 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
9 | | Hải Phòng : Di tích - Danh thắng xếp hạng Quốc gia / Nguyễn Hữu Nghi, Phạm Xuân Thẩm, Trinh Minh Hiên, ... sưu tầm, biên soạn . - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2005 . - 222tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: BGH/TV 00572 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
10 | | Kiên Giang di tích và danh thắng / Đoàn Thanh Nô . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 215tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09740, PD/VV 09741 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Kien-Giang-di-tich-va-danh-thang_Doan-Thanh-No_2019.pdf |
11 | | Một con đường tiếp cận lịch sử/ Trần Lâm Bền . - H.: Văn hoá dân tộc, 2000 . - 697 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02445 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
12 | | Một số vấn đề về bảo tồn và quản lý di tích đình làng khu vực Hà Nội / Nguyễn Trường Giang Thông tin xếp giá: PM/KD 10399 Chỉ số phân loại DDC: 720 |
13 | | Ngàn năm một tiếng thở dài / Dư Thu Vũ; Người dịch: An Lạc Group . - H. : Văn học ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2017 . - 423tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07791, PD/VV 07792, PM/VV 05847, PM/VV 05848 Chỉ số phân loại DDC: 915 |
14 | | Những định hướng và giải pháp trong trùng tu các di tích ở Mỹ Sơn / Hoàng Đạo Kính Thông tin xếp giá: PM/KD 10398 Chỉ số phân loại DDC: 720 |