1 | | Các mô hình toán học lựa chọn phương tiện vận chuyển dầu thô tối ưu từ mỏ dầu Việt Nam về bờ / Nguyễn Thị Ngọc Thúy; Nghd.: TS. Đàm Xuân Tuấn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 109 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00958 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
2 | | Đánh giá về lựa chọn phương pháp tách khí H2S và CO2 từ các mỏ dầu thô / Trần Ngọc Hà, Phan Thị Thu Hiền, Cao Thị Ngọc Ngà; Nghd.: Nguyễn Thị Hồng Vân . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2020 . - 119tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19291 Chỉ số phân loại DDC: 665 |
3 | | Hóa học dầu mỏ và khí : Giáo trình dùng để giảng dạy cho Đại học và Cao học trường Đại học Bách khoa Hà nội và các trường khác / Đinh Thị Ngọ, Nguyễn Khánh Diệu Hồng . - In lần thứ 8 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2014 . - 335tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04947, PM/VT 06970 Chỉ số phân loại DDC: 660.028 |
4 | | Nghiên cứu chỉnh tâm hệ trục tuabin dẫn động bơm hàng trên kho nồi chứa dầu thô, VSO 02 Việt Nam / Trương Văn Đạo . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 46, tr.57-61 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
5 | | Nghiên cứu xây dựng nguyên nhân và biện pháp giảm thiểu hao hụt trong giao nhận và vận chuyển dầu thô từ giàn khoan tới nhà máy lọc dầu Dung Quất / Nguyễn Xuân Long, Phạm Tất Tiệp . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 54tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00687 Chỉ số phân loại DDC: 665.5 |
6 | | Thiết kế tàu chở 7500 tấn dầu thô, vận tốc 12,5 knots, hoạt động vùng biển hạn chế I / Lê Minh Công; Nghd.: Phạm Thị Thanh Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 237tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14250, PD/TK 14250 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
7 | | Thiết kế tàu chở dầu thô chạy cấp không hạn chế, trọng tải DWT=50000 tấn, vận tốc 14,0 knots / Nguyễn Văn Bình; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 200 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15659, PD/TK 15659 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
8 | | Thiết kế tàu chở dầu thô có trọng tải 18000 tấn, vận tốc 14,5 knots hoạt động vùng biển không hạn chế / Nguyễn Tiến Sỹ; Nghd.: Trần Đình Nghị . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 240tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14257, PD/TK 14257 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
9 | | Thiết kế tàu chở dầu thô có trọng tải 28300 tấn, vận tốc 15,5 knots, hoạt động vùng biển không hạn chế / Hoàng Văn Dương; Nghd.: Phạm Thị Thanh Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 221tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14285, PD/TK 14285 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
10 | | Thiết kế tàu chở dầu thô Pn=14.000 tấn, v=14 knot, chạy tuyến Vũng Tàu-Japan / Phạm Minh Diệp;Nghd.: Hoàng Văn Oanh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - tr. ; 30 cm + BV Thông tin xếp giá: PD/BV 11628, PD/TK 11628 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
11 | | Thiết kế tàu chở dầu thô trọng tải 24000 Tấn, vận tốc 14,5 KNOTS, hoạt động vùng biển không hạn chế. / Nguyễn Huy Tùng; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 163 tr. ; 30 cm. + 05 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 12748, PD/TK 12748 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
12 | | Thiết kế tàu chở dầu thô trọng tải 25550 DWT, tốc độ 15 KNOTS, chạy tuyến Bandar Abba - Dung Quất / Nguyễn Tuấn Vũ; Nghd.: Đỗ Thị Hải Lâm . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 59 tr. ; 30 cm +0 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16880, PD/TK 16880 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
13 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, sức chở 34.000 tấn, tốc độ 14,5 hl/h, chạy tuyến biển không hạn chế với sự hỗ trợ của phần mềm Autoship / Hoàng Mạnh Quyền; Nghd.: PGS.TS. Lê Hồng Bang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 147 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08382, Pd/Tk 08382 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
14 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 115.000 DWT. Tốc độ 13,5 hải lý/giờ. Chạy tuyến biển không hạn chế với sự hỗ trợ của phần mềm Autoship / Trần Văn Dương; Nghd.: PGS.TS. Lê Hồng Bang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 187 tr.;30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09382, PD/TK 09382 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
15 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 18000, vận tốc 14,0 knots, chạy tuyến biển Dung Quất - Nhật Bản / Trần Văn Quang; Nghd.: Nguyễn Thị Thu Quỳnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 211 tr.; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16055, PD/TK 16055 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
16 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 20000 tấn, vận tốc 13knot, chạy tuyến Vũng Tàu-Australia / Vũ Đình Việt; Nghd.: Nguyễn Văn Quyết . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 174tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14293, PD/TK 14293 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
17 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 39000 tấn, vận tốc 14,0 knots, chạy tuyến biển không hạn chế / Hà Xuân Quý; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 184 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15673, PD/TK 15673 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
18 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 40000 tấn, vận tốc 13,5 knots, hoạt động tuyến Dung Quất-Singapore / Nguyễn Đình Tùng; Nghd.: Phạm Thanh Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 246tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 13608, PD/TK 13608 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
19 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 6221 Tấn, vận tốc Vs = 15 KNOTS, hoạt động tuyến Dung Quất - Bạch Hổ. / Nguyễn Văn Thắng; Nghd.: Hoàng Trung Thực . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 183 tr. ; 30 cm. + 05 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 12726, PD/TK 12726 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
20 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải 62655 tấn, vận tốc khai thác 16 hải lý/giờ hoạt động vùng biển không hạn chế / Vũ Văn Chỉnh; Nghd.: Đỗ Quang Khải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 182tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 13611, PD/TK 13611 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
21 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải DW=40000 tấn, vận tốc 13,5 knots, hoạt động tuyến Dung Quất-Singapore / Phạm Thị Xuân Hiền; Nghd.: Trần Ngọc Tú . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 152tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14288, PD/TK 14288 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
22 | | Thiết kế tàu chở dầu thô, trọng tải DWT=15.000 tấn, tốc độ Vs=13,5Knot, hoạt động tuyến Dung quất-Kobe(Nhật Bản) / Hoàng Văn Huế; Nghd.: Th.S Nguyễn Văn Võ . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - 222 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 12364, PD/TK 12364 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
23 | | Thiết kế tàu dầu thô trọng tải 39000T vận tốc 14 KNOTS hoạt động vùng biển không hạn chế. / Lê Ngọc Thương; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 240 tr. ; 30 cm. + 05 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 12752, PD/TK 12752 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
24 | | Tìm hiểu hệ thống cứu hỏa và biện pháp cứu hỏa trên tàu dầu thô / Phạm Văn Hòa, Hoàng Minh Chiến, Lê Hoàng Minh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 61tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20466 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
25 | | Tính toán kiểm nghiệm hệ thống khí trơ (IGS) và hệ thống kiểm soát dầu thải (ODME) trên tàu chở dầu thô – PV TRANS MECURY / Đặng Thanh Tùng, Phạm Văn Dũng, Nguyễn Hữu Dũng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 25tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00451 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |