1 | | Cái mới trong khoa học xã hội: Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/ Viện thông tin khoa học xã hội . - H.: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, 1989 . - 112 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00578 Chỉ số phân loại DDC: 900 |
2 | | Dân tộc học đại cương / Lê Sĩ Giáo chủ biên, Hoàng Lương, Lâm Bá Nam .. . - H. : Giáo dục, 2015 . - 219tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07267, PD/VV 07790, PM/VV 05940 Chỉ số phân loại DDC: 306.8 |
3 | | Dân tộc Nùng ở Việt Nam / Hoàng Nam . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 247tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07585 Chỉ số phân loại DDC: 305.89 |
4 | | Người Ba Na ở Phú Yên / Văn Công . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 135tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07573 Chỉ số phân loại DDC: 305.8 |
5 | | Người Bru-Vân Kiều ở Việt Nam : The Bru-Van Kieu in Viet Nam . - H. : NXB. Thông tấn, 2017 . - 168tr. : Ảnh ; 20cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06274 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
6 | | Người Hmông ở Việt Nam = The Hmong in Vietnam . - H. : Thông tấn, 2013 . - 169tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05376 Chỉ số phân loại DDC: 305.895 |
7 | | Văn hóa Thái Việt Nam / Cầm Trọng, Phan Hữu Dật . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 519tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07380, PD/VV 07381 Chỉ số phân loại DDC: 305.8 |